PPN – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe bằng Polypropylen màu trắng tự nhiên

Bánh xe trong seri PPN được làm bằng nhựa P.P ép phun chất lượng cao. Với độ cứng 60 Shore D, bánh xe có lực cản lăn đặc biệt thấp.

Seri PPN thường được sử dụng trong ngành thực phẩm- hoặc ngành dược phẩm nhờ khả năng kháng hóa chất cao có thể chống chịu nhiều chất ăn mòn. Bánh xe nhựa P.P màu đen cũng có sẵn trong seri PP ngoài ra còn có bánh xe màu trắng tự nhiên.

  • PPN – Bánh xe

    Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri PPN có sẵn với kích thước từ 60 đến 200 mm. Bánh xe sử dụng lỗ trơn hoặc vòng bi đũachất lượng cao. Phiên bản dẫn điện PP…-EL cũng có sẵn trong phạm vi Blickle.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    PPN 60/12G 60 29 80 lỗ trơn 12 35
    PPN 80/12G 80 32 120 lỗ trơn 12 35
    PPN 80/12R 80 32 120 vòng bi đũa 12 35
    PPN 100/12G 100 37 160 lỗ trơn 12 45
    PPN 100/12R 100 37 160 vòng bi đũa 12 45
    PPN 125/12G 125 40 200 lỗ trơn 12 45
    PPN 125/12R 125 40 200 vòng bi đũa 12 45
    PPN 150/20G 150 50 300 lỗ trơn 20 60
    PPN 150/20R 150 50 300 vòng bi đũa 20 60
    PPN 200/20G 200 50 450 lỗ trơn 20 60
    PPN 200/20R 200 50 450 vòng bi đũa 20 60
  • PPN – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Seri bánh xe PPN có sẵn nhiều loại càng có tấm lắp như là một phần của phạm vi tiêu chuẩn. Những sản phẩm này có thiết kế khác nhau:

    Seri LE: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên
    Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình

    Thông tin mô tả chi tiết và thông tin so sánh seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh phù hợp có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LE-PPN 60G 60 29 80 lỗ trơn 80 100 x 85 80 x 60 9 35
    LE-PPN 80G 80 32 120 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-PPN 80G 80 32 120 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    LE-PPN 80R 80 32 120 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-PPN 80R 80 32 120 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    LE-PPN 100G 100 37 150 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    L-PPN 100G 100 37 160 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LE-PPN 100R 100 37 150 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    L-PPN 100R 100 37 160 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LE-PPN 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-PPN 125G 125 40 200 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LE-PPN 125R 125 40 150 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-PPN 125R 125 40 200 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LE-PPN 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-PPN 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LE-PPN 150R 150 50 300 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-PPN 150R 150 50 300 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LE-PPN 200G 200 50 300 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-PPN 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LE-PPN 200R 200 50 300 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-PPN 200R 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
  • PPN – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông

    Seri PPN cũng có sẵn loại có lỗ bu lông lắp như một giải pháp thay thế cho tấm lắp.

    Seri LER: Càng xoay thép dập với lỗ bu lông

    Thông tin mô tả chi tiết về càng LER đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các phiên bản hệ thống phanh phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LER-PPN 60G 60 29 80 lỗ trơn 80 70 13 35
    LER-PPN 80G 80 32 120 lỗ trơn 102 70 13 38
    LER-PPN 80R 80 32 120 vòng bi đũa 102 70 13 38
    LER-PPN 100G 100 37 150 lỗ trơn 125 70 13 36
    LER-PPN 100R 100 37 150 vòng bi đũa 125 70 13 36
    LER-PPN 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 70 13 38
    LER-PPN 125R 125 40 150 vòng bi đũa 150 70 13 38
    LER-PPN 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 88 13 54
    LER-PPN 150R 150 50 300 vòng bi đũa 190 88 13 54
    LER-PPN 200G 200 50 300 lỗ trơn 235 88 13 54
    LER-PPN 200R 200 50 300 vòng bi đũa 235 88 13 54
  • PPN – Các cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp các cụm bánh xe cố định ngoài các cụm bánh xe xoaychất lượng cao.

    Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình

    Thông tin mô tả chi tiết về càng cố định đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    B-PPN 60G 60 29 80 lỗ trơn 80 100 x 85 80 x 60 9
    B-PPN 80G 80 32 120 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9
    B-PPN 80R 80 32 120 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9
    B-PPN 100G 100 37 160 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-PPN 100R 100 37 160 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-PPN 125G 125 40 200 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-PPN 125R 125 40 200 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-PPN 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-PPN 150R 150 50 300 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-PPN 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-PPN 200R 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11