PP…-EL – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe nhựa P.P dẫn điện

Bánh xe trong seri PP...-EL được làm bằng nhựa P.P ép phun chất lượng cao. Bánh xe có khả năng chống chịu cao đối với nhiều chất ăn mòn. Với độ cứng 60 Shore D, sản phẩm có lực cản lăn đặc biệt thấp và có thể dẫn điện với điện trở tối đa là 104 ohm.

Bánh xe và cụm bánh xe dẫn điện trong seri PP chủ yếu được sử dụng cho ứng dụng công nghiệp và thương mại khi cần bảo vệ hàng hóa dễ hư hỏng khỏi hiện tượng phóng điện.

  • PP…-EL – Bánh xe

    Seri PP...-EL trong phạm vi tiêu chuẩn bao gồm các bánh xe có đường kính từ 4 đến 8 inch. Những bánh xe này sử dụng bạc đạn bọc kín ở trung tâmchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    PP 100/8KA-EL 100 37 160 bạc đạn (C) 8 46
    PP 125/8KA-EL 125 40 200 bạc đạn (C) 8 46
    PP 150/20K-EL 150 50 300 bạc đạn 20 60
    PP 200/20K-EL 200 50 450 bạc đạn 20 60
  • PP…-EL – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, seri PP...-EL có sẵn nhiều loại seri càng có tấm lắp trênchất lượng cao. Những sản phẩm này có thiết kế khác nhau:

    Seri LE: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên
    Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình

    Các hướng dẫn cung cấp thông tin so sánh chi tiết về seri càng có sẵn. Các hệ thống phanh phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LE-PP 100KA-EL 100 37 150 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    L-PP 100KA-EL 100 37 160 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LE-PP 125KA-EL 125 40 150 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-PP 125KA-EL 125 40 200 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LE-PP 150K-EL 150 50 300 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-PP 150K-EL 150 50 300 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LE-PP 200K-EL 200 50 300 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-PP 200K-EL 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
  • PP…-EL – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông

    Ngoài tấm lắp, seri PP…-EL cũng có sẵn loại có lỗ bu lông lắp cho seri càng sau đây.

    Seri LER: Càng xoay thép dập với lỗ bu lông

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng LER đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh phù hợp có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LER-PP 100KA-EL 100 37 150 bạc đạn (C) 125 70 13 36
    LER-PP 125KA-EL 125 40 150 bạc đạn (C) 150 70 13 38
    LER-PP 150K-EL 150 50 300 bạc đạn 190 88 13 54
    LER-PP 200K-EL 200 50 300 bạc đạn 235 88 13 54
  • PP…-EL – Các cụm bánh xe cố định

    Loại seri càng sau đây là cụm bánh xe cố định cho seri PP…-EL:

    Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình

    Thông tin mô tả chi tiết về càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    B-PP 100KA-EL 100 37 160 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-PP 125KA-EL 125 40 200 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-PP 150K-EL 150 50 300 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-PP 200K-EL 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11