GST – Seri cụm bánh xe và bánh xe
Cụm bánh xe và bánh xe tải nặng có vỏ lốp xe PU Blickle Softhane® và cốt bánh xe gang
Vỏ lốp của cụm bánh xe và bánh xe tải nặng trong seri GST được làm bằng Blickle Softhane® PU đàn hồi chất lượng cao. Sản phẩm này được đúc lên cốt bánh xe gang xám xù xì. Vỏ lốp siêu dày với độ cứng 75 Shore A giúp bảo vệ mặt sàn tốt và mang lại hiệu suất lăn êm.
Bánh xe của seri GST chủ yếu được sử dụng trong hậu cần nội bộ khi vận chuyển tải nặng trên bề mặt không bằng phẳng.
-
GST – Bánh xe
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Tải trọng ở
10 km/h
[kg]Loại vòng bi
Ø lỗ trục
[mm]Độ dài
moay ơ
[mm]GST 127/20K 125 50 450 180 bạc đạn 20 60 GST 150/20K 150 50 570 220 bạc đạn 20 60 GST 160/20K 160 50 600 240 bạc đạn 20 60 GST 200/20K 200 50 800 320 bạc đạn 20 60 GST 200/25K 200 50 800 320 bạc đạn 25 60 GST 202/25K 200 80 1,200 480 bạc đạn 25 90 GST 202/35K 200 80 1,200 480 bạc đạn 35 90 GST 250/25K 250 60 1,200 480 bạc đạn 25 70 GST 250/35K 250 60 1,200 480 bạc đạn 35 70 GST 252/25K 250 80 1,400 560 bạc đạn 25 90 GST 252/30K 250 80 1,400 560 bạc đạn 30 90 GST 302/30K 300 80 1,800 680 bạc đạn 30 90 GST 302/35K 300 80 1,800 680 bạc đạn 35 90 GST 304/35K 300 100 2,250 840 bạc đạn 35 120 GST 404/40K 400 100 3,000 1,100 bạc đạn 40 120 -
GST – Các cụm bánh xe xoay có tấm
Bánh xe trong seri GST có sẵn với nhiều seri càng Blickle có tấm lắp trênchất lượng cao. Các seri càng này bao gồm càng xoay thép dập tải trung bình cho đến càng xoay tải nặng bằng thép hàn:
Seri LH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri LUH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng bịt kín
Seri LO: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên
Seri LS: Càng xoay tải nặng bằng thép hàn, đầu xoay tải nặngCác hướng dẫn cung cấp thông tin so sánh chi tiết về seri càng có sẵn. Các phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc đề cập trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]LH-GST 127K 125 50 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LO-GST 127K 125 50 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50 LS-GST 127K 125 50 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50 LUH-GST 127K 125 50 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LH-GST 150K 150 50 570 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LO-GST 150K 150 50 570 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LS-GST 150K 150 50 570 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LUH-GST 150K 150 50 570 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LH-GST 160K 160 50 600 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LO-GST 160K 160 50 600 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LS-GST 160K 160 50 600 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LUH-GST 160K 160 50 600 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LH-GST 200K 200 50 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 70 LO-GST 200K 200 50 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LS-GST 200K 200 50 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LUH-GST 200K 200 50 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63 LH-GST 202K 200 80 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 70 LO-GST 202K 200 80 1,100 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LS-GST 202K 200 80 1,200 bạc đạn 255 175 x 140 140 x 105 14 65 LH-GST 250K 250 60 900 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 82 LO-GST 250K 250 60 1,200 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 70 LS-GST 250K 250 60 1,200 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 75 LS-GST 252K 250 80 1,400 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 75 LS-GST 302K 300 80 1,800 bạc đạn 355 175 x 140 140 x 105 14 85 LS-GST 304K 300 100 2,250 bạc đạn 370 200 x 160 160 x 120 14 85 -
GST – Các cụm bánh xe cố định
Có thể kết hợp seri bánh xe GST với càng cố định sau đây:
Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri BO: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên
Seri BS: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, thiết kế tải nặngThông tin mô tả chi tiết về khác biệt giữa các seri càng đều có trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]BH-GST 127K 125 50 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-GST 127K 125 50 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-GST 127K 125 50 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-GST 150K 150 50 570 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-GST 150K 150 50 570 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-GST 150K 150 50 570 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-GST 160K 160 50 600 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-GST 160K 160 50 600 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-GST 160K 160 50 600 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-GST 200K 200 50 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-GST 200K 200 50 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-GST 200K 200 50 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-GST 202K 200 80 1,250 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-GST 202K 200 80 1,200 bạc đạn 255 175 x 140 140 x 105 14 BH-GST 250K 250 60 900 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-GST 250K 250 60 1,200 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-GST 250K 250 60 1,200 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 BS-GST 252K 250 80 1,400 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 BS-GST 302K 300 80 1,800 bạc đạn 355 175 x 140 140 x 105 14 BS-GST 304K 300 100 2,250 bạc đạn 370 200 x 160 160 x 120 14 -
GST – Cụm bánh xe đôi
Bánh xe trong seri GST có sẵn loại các cụm bánh xe đôi với seri càng LSD và BSD bằng thép hàn:
Seri LSD: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, đầu xoay tải nặng
Seri BSD: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, thiết kế tải nặngTính năng cụ thể của từng seri càng đều được đề cập chi tiết trong hướng dẫnchất lượng cao. Các phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Số lượng
bánh xe
Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]BSD-GST 127K 125 50 2 900 bạc đạn 185 175 x 140 140 x 105 14 LSD-GST 127K 125 50 2 900 bạc đạn 185 175 x 140 140 x 105 14 50 BSD-GST 150K-35 150 50 2 1,100 bạc đạn 215 175 x 140 140 x 105 14 LSD-GST 150K-35 150 50 2 1,100 bạc đạn 215 175 x 140 140 x 105 14 55 BSD-GST 200K-35 200 50 2 1,600 bạc đạn 260 175 x 140 140 x 105 14 LSD-GST 200K-35 200 50 2 1,600 bạc đạn 260 175 x 140 140 x 105 14 60 BSD-GST 202K 200 80 2 2,400 bạc đạn 280 255 x 200 210 x 160 18 LSD-GST 202K 200 80 2 2,400 bạc đạn 280 255 x 200 210 x 160 18 60 BSD-GST 250K 250 60 2 2,400 bạc đạn 330 255 x 200 210 x 160 18 LSD-GST 250K 250 60 2 2,400 bạc đạn 330 255 x 200 210 x 160 18 70 BSD-GST 252K 250 80 2 2,800 bạc đạn 330 255 x 200 210 x 160 18 LSD-GST 252K 250 80 2 2,800 bạc đạn 330 255 x 200 210 x 160 18 70 BSD-GST 302K 300 80 2 3,600 bạc đạn 390 255 x 200 210 x 160 18 LSD-GST 302K 300 80 2 3,600 bạc đạn 390 255 x 200 210 x 160 18 80 BSD-GST 304K 300 100 2 4,500 bạc đạn 390 300 x 200 210 x 160 18 LSD-GST 304K 300 100 2 4,500 bạc đạn 390 255 x 200 210 x 160 18 80 BSD-GST 404K-42 400 100 2 6,000 bạc đạn 530 400 x 300 340 x 240 26 LSD-GST 404K-42 400 100 2 6,000 bạc đạn 530 400 x 300 340 x 240 26 125