PA, VLEA, GEVA, GSTA, GBA – seri bánh xe

Bánh xe lắp moay ơ

Phạm vi tiêu chuẩn của Blickle gồm có năm seri bánh xe lắp moay ơ. Cốt bánh xe được làm bằng thép dập hoặc gang xám. Vỏ lốp được làm bằng vật liệu Softhane® và Besthane® polyurethane hoặc cao su. Tùy thuộc vào seri bánh xe mà mặt vỏ lốp / lốp được đúc chắc chắn, ép/dập hoặc lưu hóa trên cốt bánh xe hoặc lắp vào vành thép dập. Seri PA cung cấp lốp hơi dưới dạng bánh xe lắp moay ơ, giúp bảo vệ mặt sàn một cách tối ưu.

Bánh xe lắp moay ơ chủ yếu được sử dụng cho xe nâng công nghiệphệ thống vận chuyển không người lái. Chúng cũng được sử dụng cho nhiều ứng dụng kỹ thuật cơ khí và hệ thốngchất lượng cao.

  • PA, VLEA, GEVA, GSTA, GBA – Bánh xe

    Seri bánh xe lắp moay ơ có sẵn với kích thước đường kính từ 200 đến 620 mm. Tùy thuộc vào từng seri, bánh xe có thể vận chuyển tải trọng lên tới 4.500 kg. Chúng cũng thích hợp để sử dụng ở tốc độ cao hơn. Seri PA và VLEA phù hợp để sử dụng ở tốc độ lên tới 25 km/h.

    Bánh xe lắp moay ơ


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Tải trọng ở
    10 km/h
    [kg]
    Tải trọng ở
    16 km/h
    [kg]
    Số lượng
    lỗ định vị
    Ø lỗ định
    vị
    [mm]
    Ø lỗ trung
    tâm
    [mm]
    PCD

    [mm]
    GEVA 250/4 250 60 630 420 320 4 16.5 60 100
    GEVA 252/4 250 80 810 540 410 4 16.5 60 100
    GEVA 300/4 300 75 900 600 450 4 16.5 60 100
    GEVA 300/5 300 75 900 600 450 5 16.5 67 112
    GEVA 302/4 300 90 1,080 720 540 4 16.5 60 100
    GEVA 302/5 300 90 1,080 720 540 5 16.5 67 112
    GEVA 360/4 360 60 900 600 450 4 16.5 60 100
    GEVA 360/5 360 60 900 600 450 5 16.5 67 112
    GEVA 400/4 400 65 1,080 720 540 4 16.5 60 100
    GEVA 400/5-67 400 65 1,080 720 540 5 16.5 67 112
    GEVA 400/5-82 400 65 1,080 720 540 5 16.5 82 130
    GEVA 402/4 400 75 1,200 800 600 4 16.5 60 100
    GEVA 402/5-67 400 75 1,200 800 600 5 16.5 67 112
    GEVA 402/5-82 400 75 1,200 800 600 5 16.5 82 130
    GEVA 405/5 405 130 1,800 1,200 900 5 18.5 110 145
    GEVA 405/6 405 130 1,800 1,200 900 6 21.5 160 205
    GEVA 415/6 415 90 1,380 920 690 6 21.5 160 205
    GEVA 500/6 500 85 1,560 1,050 780 6 21.5 160 205
    GEVA 520/6 520 100 1,830 1,225 920 6 21.5 160 205
    GEVA 620/6 620 200 4,540 3,105 2,835 6 21.5 160 205
    GSTA 200/4 200 50 700 280 4 16.5 60 100
    GSTA 250/4 250 60 800 320 4 16.5 60 100
    GSTA 252/4 250 80 1,100 440 4 16.5 60 100
    GSTA 302/5 300 80 1,600 640 5 16.5 67 112
    GSTA 404/6 400 100 2,500 1,000 6 21.5 160 205
    GBA 200/4 200 50 900 630 360 4 16.5 60 100
    GBA 250/4 250 60 1,300 910 520 4 16.5 60 100
    GBA 252/5 250 80 1,600 1,100 640 5 16.5 67 112
    GBA 302/5 300 90 2,100 1,450 840 5 16.5 67 112
    GBA 404/6 400 100 3,400 2,350 1,350 6 21.5 160 205

    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Kích thước lốp


    Kích thước
    vành

    Ply-
    rating
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Tải trọng ở
    25 km/h
    [kg]
    Áp suất lốp

    [bar / psi]
    Số lượng
    lỗ định vị
    Ø lỗ định
    vị
    [mm]
    Ø lỗ trung
    tâm
    [mm]
    PCD

    [mm]
    Biên dạng


    PA 402/4 400 100 4.00-8 2 250 100 2.0 / 30 4 14.5 60 100 hình zic zac
    PA 412/4 400 100 4.00-8 4 350 160 3.5 / 50 4 14.5 60 100 hình zic zac
    PA 420/4 415 115 4.00-8 4 525 300 3.5 / 50 4 14.5 60 100 hồ sơ rãnh
    PA 430/5 420 115 4.00-8 6 650 500 7.0 / 101 5 18.5 82 130 hình zic zac
    PA 432/5 420 115 4.00-8 8 750 600 7.0 / 101 5 18.5 82 130 hình zic zac
    PA 464/5 460 145 5.00-8 8 1,140 770 7.0 / 101 5 18.5 82 130 hình zic zac
    PA 536/5 536 165 6.00-9 10 1,300 1,050 7.0 / 101 5 16.5 110 145 hình zic zac
    VLEA 410/5 405 105 4.00-8 3.00D-8 950 730 5 18.5 82 130
    VLEA 460/5 455 120 5.00-8 3.00D-8 1,415 1,090 5 18.5 82 130
    VLEA 530/5 525 140 6.00-9 4.00E-9 1,885 1,450 5 16.5 110 145