VWPP – Seri cụm bánh xe và bánh xe
Bánh xe và cụm bánh xe có lốp cao su mềm “Blickle Soft” và vành nhựa tổng hợp
Vành của seri cao su mềm VWPP được làm từ nhựa P.P, trong khi lốp đúc được làm từ cao su mềm siêu đàn hồi “Blickle Soft”. Lốp xe có biên dạng tròn và độ cứng 50 Shore A mang lại độ thoải mái hoạt động cao, thân thiện với sàn và hoạt động yên tĩnh.
Bánh xe và cụm bánh xe VWPP được sử dụng cho mọi ứng dụng đặc biệt cần giảm rung. Bao gồm thiết bị đo lường nhạy cảm, xe đẩy vận chuyển và các ứng dụng trong ngành thủy tinh. Seri này cũng phù hợp để sử dụng ở khu vực ẩm ướt. Vì sản phẩm chống thủng nên seri này cũng thường được dùng để thay thế cho các lốp hơichất lượng cao.
-
VWPP – Bánh xe
Như tiêu chuẩn, seri bánh xe VWPP có đường kính từ 125 đến 260 mm và đi kèm với bạc đạn, vòng bi đũa hoặc lỗ trơnchất lượng cao. Bánh xe cũng có sẵn loại lốp màu xám không bám dấu.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Ø lỗ trục
[mm]Độ dài
moay ơ
[mm]VWPP 125/12G 125 37.5 50 lỗ trơn 12 45 VWPP 125/12R 125 37.5 50 vòng bi đũa 12 45 VWPP 160/20G 160 40 70 lỗ trơn 20 60 VWPP 160/20R 160 40 70 vòng bi đũa 20 60 VWPP 200/20G 200 50 100 lỗ trơn 20 60 VWPP 200/20R 200 50 100 vòng bi đũa 20 60 VWPP 250/25G 250 60 160 lỗ trơn 25 65 VWPP 250/25R 250 60 160 vòng bi đũa 25 65 VWPP 260/20G 260 85 200 lỗ trơn 20 75 VWPP 260/20R 260 85 200 vòng bi đũa 20 75 VWPP 260/20K 260 85 200 bạc đạn 20 75 -
VWPP – Các cụm bánh xe xoay có tấm
Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri VWPP có sẵn loại seri càng sau có tấm lắp trênchấu cắm:
Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
Thông tin mô tả chi tiết về càng này đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]L-VWPP 125G 125 37.5 50 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 L-VWPP 125R 125 37.5 50 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38 L-VWPP 160G 160 40 70 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 L-VWPP 160R 160 40 70 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 L-VWPP 200G 200 50 100 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65 L-VWPP 200R 200 50 100 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65 L-VWPP 250G-3 250 60 160 lỗ trơn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 77 L-VWPP 250R-3 250 60 160 vòng bi đũa 295 140 x 110 105 x 75–80 11 77 L-VWPP 260G 260 85 200 lỗ trơn 308 175 x 175 140 x 140 15 78 L-VWPP 260R 260 85 200 vòng bi đũa 308 175 x 175 140 x 140 15 78 L-VWPP 260K 260 85 200 bạc đạn 308 175 x 175 140 x 140 15 78 -
VWPP – Các cụm bánh xe cố định
Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe có càng cố định tương tứng:
Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặngThông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]B-VWPP 125G 125 37.5 50 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 B-VWPP 125R 125 37.5 50 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 B-VWPP 160G 160 40 70 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 B-VWPP 160R 160 40 70 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 B-VWPP 200G 200 50 100 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 B-VWPP 200R 200 50 100 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-VWPP 250G 250 60 160 lỗ trơn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-VWPP 250R 250 60 160 vòng bi đũa 295 140 x 110 105 x 75–80 11 B-VWPP 260G 260 85 200 lỗ trơn 308 220 x 130 190 x 75 15 B-VWPP 260R 260 85 200 vòng bi đũa 308 220 x 130 190 x 75 15 B-VWPP 260K 260 85 200 bạc đạn 308 220 x 130 190 x 75 15