RD – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Bánh xe và cụm bánh xe có lốp cao su đặc hai thành phần "Blickle Comfort" và vành thép dập

Lốp cao su đặc trong seri RD được tạo thành từ hai thành phần: lõi cao su đặc và vỏ lốp siêu đàn hồi. Lốp có độ cứng 65 Shore A. Vỏ lốp mang lại độ thoải mái hoạt động cao hơn, các tải trọng cao hơn và lực cản lăn thấp hơn so với lốp cao su đặc tiêu chuẩn. Cấu trúc vành thép thụ động hóa xanh với trục thép hình ống được cài chốt vào lốp hoặc ép/dập chặt vào chính giữa. Seri RD hoàn toàn phù hợp để vận hành thủ công thiết bị vận chuyển có khả năng xử lý tải trung bình đến cao hoặc cho thiết bị di động.
  • RD – Bánh xe

    Bánh xe trong seri RD có đường kính từ 100 đến 280 mm với vòng bi đũa và bạc đạnchất lượng cao. Bánh xe cũng có sẵn loại lốp màu xám không bám dấu hoặc có độ cứng 56 Shore A (hậu tố -VLI).


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    RD 100/15R 100 30 100 vòng bi đũa 15 45
    RD 125/15R 125 37.5 120 vòng bi đũa 15 45
    RD 140/15R 140 37.5 175 vòng bi đũa 15 45
    RD 162/20R 160 40 225 vòng bi đũa 20 60
    RD 182/20R 180 50 300 vòng bi đũa 20 60
    RD 202/20R 200 50 350 vòng bi đũa 20 60
    RD 200/20K 200 50 350 bạc đạn 20 60
    RD 252/25R 250 60 450 vòng bi đũa 25 65
    RD 250/25K 250 60 450 bạc đạn 25 65
    RD 282/25R 280 70 650 vòng bi đũa 25 75
    RD 280/25K 280 70 650 bạc đạn 25 75
  • RD – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, seri bánh xe RD có sẵn nhiều seri càng có tấm lắp trênchất lượng cao. Những sản phẩm này khác nhau về thiết kế và tải trọng:

    Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri LK: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Thông tin mô tả chi tiết và thông tin so sánh seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LK-RD 100R-1 100 30 100 vòng bi đũa 130 100 x 85 80 x 60 9 45
    LK-RD 100R-3 100 30 100 vòng bi đũa 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    L-RD 100R 100 30 100 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LK-RD 125R-1 125 37.5 120 vòng bi đũa 155 100 x 85 80 x 60 9 48
    LK-RD 125R-3 125 37.5 120 vòng bi đũa 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48
    L-RD 125R 125 37.5 120 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-RD 140R 140 37.5 175 vòng bi đũa 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    LK-RD 162R 160 40 225 vòng bi đũa 202 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    L-RD 162R 160 40 225 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    L-RD 182R 180 50 300 vòng bi đũa 215 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LK-RD 202R 200 50 350 vòng bi đũa 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62
    L-RD 202R 200 50 350 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LK-RD 200K 200 50 350 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62
    L-RD 200K 200 50 350 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    L-RD 252R 250 60 450 vòng bi đũa 295 175 x 175 140 x 140 15 70
    L-RD 252R-3 250 60 450 vòng bi đũa 295 140 x 110 105 x 75–80 11 77
    L-RD 250K 250 60 450 bạc đạn 295 175 x 175 140 x 140 15 70
    L-RD 282R 280 70 600 vòng bi đũa 318 175 x 175 140 x 140 15 78
    L-RD 280K 280 70 600 bạc đạn 318 175 x 175 140 x 140 15 78
  • RD – Các cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe có càng cố định phù hợp tương ứng cho nhiều seri cụm bánh xe xoay khác nhau:

    Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri BK: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Hướng dẫn của chúng tôi cung cấp mô tả chi tiết về sự khác biệt giữa các loại giá đỡ.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BK-RD 100R-1 100 30 100 vòng bi đũa 130 100 x 85 80 x 60 9
    BK-RD 100R-3 100 30 100 vòng bi đũa 130 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-RD 100R 100 30 100 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9
    BK-RD 125R-1 125 37.5 120 vòng bi đũa 155 100 x 85 80 x 60 9
    BK-RD 125R-3 125 37.5 120 vòng bi đũa 155 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-RD 125R 125 37.5 120 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-RD 140R 140 37.5 175 vòng bi đũa 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-RD 162R 160 40 225 vòng bi đũa 202 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-RD 162R 160 40 225 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-RD 182R 180 50 300 vòng bi đũa 215 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-RD 202R 200 50 350 vòng bi đũa 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-RD 202R 200 50 350 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-RD 200K 200 50 350 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-RD 200K 200 50 350 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-RD 252R 250 60 450 vòng bi đũa 295 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-RD 252R 250 60 450 vòng bi đũa 295 220 x 130 190 x 75 15
    B-RD 250K 250 60 450 bạc đạn 295 220 x 130 190 x 75 15
    B-RD 282R 280 70 600 vòng bi đũa 318 220 x 130 190 x 75 15
    B-RD 280K 280 70 600 bạc đạn 318 220 x 130 190 x 75 15