GEV – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe tải nặng có lốp cao su đặc đàn hồi và cốt bánh xe gang

Lốp cao su đặc đàn hồi chất lượng cao trong seri GEV được gia cố bằng dây thép và có độ cứng 65 Shore A. Cốt bánh xe có núm bơm mỡ được làm bằng gang xám xù xì. Ngoài lực cản lăn thấp, bánh xe còn chạy rất yên tĩnh và thân thiện với sàn. Bánh xe cũng có thể được sử dụng khi cần tốc độ cao hơn lên tới 16 km/h kèm tải trọng giảm.

Seri bánh xe GEV cũng có sẵn loại bánh xe dẫn động (Seri GEVN) hoặc loại bánh xe lắp moay ơ (Seri GEVA) .

  • GEV – Bánh xe

    Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri GEV có kích thước đường kính từ 250 đến 620 mm cùng với bạc đạnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Tải trọng ở
    10 km/h
    [kg]
    Tải trọng ở
    16 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    GEV 254/30K 250 130 1,270 875 800 bạc đạn 30 130
    GEV 280/25K 280 75 870 580 440 bạc đạn 25 90
    GEV 302/35K 300 90 1,080 720 540 bạc đạn 35 90
    GEV 360/30K 360 60 900 600 450 bạc đạn 30 75
    GEV 362/35K 360 75 1,140 760 570 bạc đạn 35 90
    GEV 400/30K 400 75 1,200 800 600 bạc đạn 30 90
    GEV 405/45K 405 130 1,800 1,200 900 bạc đạn 45 130
    GEV 425/45K 425 150 2,160 1,450 1,100 bạc đạn 45 150
    GEV 500/35K 500 85 1,560 1,050 780 bạc đạn 35 90
    GEV 520/40K 520 100 1,830 1,225 920 bạc đạn 40 100
    GEV 550/60K 550 160 2,700 1,800 1,350 bạc đạn 60 160
    GEV 610/60K 610 150 2,700 1,800 1,350 bạc đạn 60 150
    GEV 620/65K 620 200 4,540 3,105 2,835 bạc đạn 65 200
  • GEV – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Bánh xe trong seri GEV có sẵn loại càng thép hàn:

    Seri LS: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, đầu xoay tải nặng

    Các phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan. Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LS-GEV 302K 300 90 1,080 bạc đạn 355 200 x 160 160 x 120 14 85
    LS-GEV 400K 400 75 1,200 bạc đạn 470 200 x 160 160 x 120 14 100
    LS-GEV 520K 520 100 1,830 bạc đạn 580 200 x 160 160 x 120 14 125
    LS-GEV 620K 620 200 4,540 bạc đạn 710 255 x 200 210 x 160 18 130
  • GEV – Các cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe có càng cố định để phù hợp với cụm bánh xe xoaythép hàn:

    Seri BS: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BS-GEV 302K 300 90 1,080 bạc đạn 355 200 x 160 160 x 120 14
    BS-GEV 400K 400 75 1,200 bạc đạn 470 200 x 160 160 x 120 14
    BS-GEV 520K 520 100 1,830 bạc đạn 580 200 x 160 160 x 120 14
    BS-GEV 620K 620 200 4,540 bạc đạn 710 250 x 270 210 x 160 18