TPA – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe tải nhẹ với vỏ lốp xe cao su nhựa nhiệt dẻo và cốt bánh xe nhựa P.P

Vỏ lốp bánh xe và cụm bánh xe của seri TPA được làm từ cao su đàn hồi nhựa nhiệt dẻo chất lượng cao. Sản phẩm này có độ cứng 75 Shore A và được đúc lên cốt bánh xe nhựa P.P. Vỏ lốp không bám dấu và cấu thành liên kết chắc chắn, không thể phá vỡ với cốt bánh xe. Đặc tính của seri TPA là lực cản lăn và chống xoay rất thấp.

Bánh xe và cụm bánh xe TPA thường được sử dụng cho các cơ sở bán lẻ và giá đỡ trưng bày eingesetzt. Chúng cũng được sử dụng cho trang thiết bị y tế, thiết bị đo lường và thử nghiệm cũng như các trạm làm việc và lắp ráp.

  • TPA – Bánh xe

    Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri TPA có kích thước từ 50 đến 125 mm và được kết hợp với bạc đạn hoặc lỗ trơnchất lượng cao. Có cả bánh xe dẫn điện xám không bám dấu và bánh xe có cụm phớt bạc đạn.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    TPA 50/8G 50 19 50 lỗ trơn 8 22
    TPA 50/6KF 50 19 50 bạc đạn (C) 6 23
    TPA 75/8G 75 25 75 lỗ trơn 8 29.5
    TPA 75/6KF 75 25 75 bạc đạn (C) 6 31
    TPA 80/12G 80 32 100 lỗ trơn 12 35
    TPA 80/8KF 80 32 100 bạc đạn (C) 8 36
    TPA 100/8G 100 25 90 lỗ trơn 8 29.5
    TPA 101/12G 100 32 110 lỗ trơn 12 35
    TPA 101/8KF 100 32 110 bạc đạn (C) 8 36
    TPA 126/12G 125 32 125 lỗ trơn 12 35
    TPA 126/8KF 125 32 125 bạc đạn (C) 8 36
  • TPA – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, bánh xe TPA có sẵn nhiều seri càng khác nhau có tấm lắp trên. Sau đây là càng có sẵn phù hợp với nhiều kích thước bánh xe khác nhau hoặc yêu cầu tải trọng như sau đây:

    Seri LPA/LKPA: Càng xoay tải nhẹ với tấm lắp trên

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng này đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh cho từng sản phẩm cơ bản sẽ được liệt kê sau khi bạn lựa chọn.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LPA-TPA 50G 50 19 50 lỗ trơn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 23
    LPA-TPA 50KF 50 19 50 bạc đạn (C) 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 23
    LPA-TPA 75G 75 25 75 lỗ trơn 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 29
    LPA-TPA 75KF 75 25 75 bạc đạn (C) 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 29
    LKPA-TPA 80G 80 32 100 lỗ trơn 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPA-TPA 80KF 80 32 100 bạc đạn (C) 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LPA-TPA 100G 100 25 70 lỗ trơn 123 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 33
    LKPA-TPA 101G 100 32 110 lỗ trơn 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPA-TPA 101KF 100 32 110 bạc đạn (C) 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPA-TPA 126G 125 32 120 lỗ trơn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPA-TPA 126KF 125 32 120 bạc đạn (C) 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
  • TPA – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông

    Các các cụm bánh xe xoay của seri TPA có sẵn loại có một lỗ bu lông lắp thay thế cho các kiểu lắp khácchất lượng cao.

    Seri LRA/LKRA: Càng xoay tải nhẹ với lỗ bu lông

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng này đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các phiên bản hệ thống phanh cho từng sản phẩm cơ bản sẽ được trình bày chi tiết hơn trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LRA-TPA 50G 50 19 50 lỗ trơn 69 43 11 23
    LRA-TPA 50KF 50 19 50 bạc đạn (C) 69 43 11 23
    LRA-TPA 75G 75 25 75 lỗ trơn 98 43 11 29
    LRA-TPA 75KF 75 25 75 bạc đạn (C) 98 43 11 29
    LKRA-TPA 80G 80 32 100 lỗ trơn 108 57 13 40
    LKRA-TPA 80G-11 80 32 100 lỗ trơn 108 57 11 40
    LKRA-TPA 80KF 80 32 100 bạc đạn (C) 108 57 13 40
    LKRA-TPA 80KF-11 80 32 100 bạc đạn (C) 108 57 11 40
    LRA-TPA 100G 100 25 70 lỗ trơn 121 43 11 33
    LKRA-TPA 101G 100 32 110 lỗ trơn 133 57 13 40
    LKRA-TPA 101G-11 100 32 110 lỗ trơn 133 57 11 40
    LKRA-TPA 101KF 100 32 110 bạc đạn (C) 133 57 13 40
    LKRA-TPA 101KF-11 100 32 110 bạc đạn (C) 133 57 11 40
    LKRA-TPA 126G 125 32 120 lỗ trơn 158 57 13 40
    LKRA-TPA 126G-11 125 32 120 lỗ trơn 158 57 11 40
    LKRA-TPA 126KF 125 32 120 bạc đạn (C) 158 57 13 40
    LKRA-TPA 126KF-11 125 32 120 bạc đạn (C) 158 57 11 40
  • TPA – Các cụm bánh xe xoay có chấu ren

    Có thể kết hợp bánh xe trong seri TPA với càng xoay có kiểu lắpchấu ren:

    Seri LRA/LKRA: Càng xoay tải nhẹ có chấu ren

    Mô tả về càng LRA và LKRA đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ren


    Độ dài
    chấu
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LRA-TPA 50G-GS10 50 19 50 lỗ trơn 69 M10 30 23
    LRA-TPA 50KF-GS10 50 19 50 bạc đạn (C) 69 M10 30 23
    LRA-TPA 75G-GS10 75 25 75 lỗ trơn 98 M10 30 29
    LRA-TPA 75KF-GS10 75 25 75 bạc đạn (C) 98 M10 30 29
    LKRA-TPA 80G-GS12 80 32 100 lỗ trơn 108 M12 30 40
    LKRA-TPA 80KF-GS12 80 32 100 bạc đạn (C) 108 M12 30 40
    LRA-TPA 100G-GS10 100 25 70 lỗ trơn 121 M10 30 33
    LKRA-TPA 101G-GS12 100 32 110 lỗ trơn 133 M12 30 40
    LKRA-TPA 101KF-GS12 100 32 110 bạc đạn (C) 133 M12 30 40
    LKRA-TPA 126G-GS12 125 32 120 lỗ trơn 158 M12 30 40
    LKRA-TPA 126KF-GS12 125 32 120 bạc đạn (C) 158 M12 30 40
  • TPA – Các cụm bánh xe xoay có chấu cắm

    Các cụm bánh xe xoay có chấu cắm là một phiên bản càng khác cho seri TPA:

    Seri LRA: Càng xoay tải nhẹ có chấu cắm

    Tham khảo hướng dẫn để biết thêm thông tin về seri càng này. Các hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản sẽ được cung cấp trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø chấu

    [mm]
    Độ dài
    chấu
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LRA-TPA 50G-ES 50 19 50 lỗ trơn 69 11 30.5 23
    LRA-TPA 50KF-ES 50 19 50 bạc đạn (C) 69 11 30.5 23
    LRA-TPA 75G-ES 75 25 75 lỗ trơn 98 11 30.5 29
    LRA-TPA 75KF-ES 75 25 75 bạc đạn (C) 98 11 30.5 29
    LRA-TPA 100G-ES 100 25 70 lỗ trơn 121 11 30.5 33
  • TPA – Cụm bánh xe cố định

    Seri TPA có sẵn loại càng cố định sau đây:

    Seri BPA/BKPA: Càng cố định tải nhẹ có tấm lắp trên
    Seri BRA/BKRA: Càng cố định tải nhẹ có lỗ bu lông

    Tính năng cụ thể của từng seri càng đều được đề cập chi tiết trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BPA-TPA 50G 50 19 50 lỗ trơn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2
    BRA-TPA 50G 50 19 50 lỗ trơn 69 43 11
    BPA-TPA 50KF 50 19 50 bạc đạn (C) 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2
    BRA-TPA 50KF 50 19 50 bạc đạn (C) 69 43 11
    BPA-TPA 75G 75 25 75 lỗ trơn 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2
    BRA-TPA 75G 75 25 75 lỗ trơn 98 43 11
    BPA-TPA 75KF 75 25 75 bạc đạn (C) 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2
    BRA-TPA 75KF 75 25 75 bạc đạn (C) 98 43 11
    BKPA-TPA 80G 80 32 100 lỗ trơn 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-TPA 80G 80 32 100 lỗ trơn 108 57 13
    BKPA-TPA 80KF 80 32 100 bạc đạn (C) 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-TPA 80KF 80 32 100 bạc đạn (C) 108 57 13
    BKPA-TPA 101G 100 32 110 lỗ trơn 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-TPA 101G 100 32 110 lỗ trơn 133 57 13
    BKPA-TPA 101KF 100 32 110 bạc đạn (C) 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-TPA 101KF 100 32 110 bạc đạn (C) 133 57 13
    BKPA-TPA 126G 125 32 120 lỗ trơn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-TPA 126G 125 32 120 lỗ trơn 158 57 13
    BKPA-TPA 126KF 125 32 120 bạc đạn (C) 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-TPA 126KF 125 32 120 bạc đạn (C) 158 57 13
  • TPA – Cụm bánh xe đôi

    Seri TPA có sẵn loại cụm bánh xe đôi với các seri càng sau đây:

    Seri LDA: Càng xoay bánh xe đôi tải nhẹ có tấm lắp trên
    Seri LMDA: Càng xoay bánh xe đôi tải nhẹ với lỗ bu lôn

    Thông tin mô tả chi tiết về khác biệt giữa các seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Số lượng
    bánh xe

    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LDA-TPA 50G 50 19 2 80 lỗ trơn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 31
    LMDA-TPA 50G 50 19 2 80 lỗ trơn 71 41 10,2 31
    LDA-TPA 50KF 50 19 2 80 bạc đạn (C) 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 31
    LMDA-TPA 50KF 50 19 2 80 bạc đạn (C) 71 41 10,2 31
    LDA-TPA 75G 75 25 2 100 lỗ trơn 101 60 x 60 40 x 40 / 46 x 46 6.2 34
    LMDA-TPA 75G 75 25 2 100 lỗ trơn 98 55 10,2 34
    LDA-TPA 75KF 75 25 2 100 bạc đạn (C) 101 60 x 60 40 x 40 / 46 x 46 6.2 34
    LMDA-TPA 75KF 75 25 2 100 bạc đạn (C) 98 55 10,2 34