POES – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe tải nhẹ với lốp cao su mềm “Blickle SoftMotion” và cốt bánh xe nylon

Vỏ lốp của seri POES được làm từ vật liệu cao su đặc đàn hồi chất lượng cao “Blickle SoftMotion” có độ cứng 55 Shore A. Vật liệu này được lưu hóa lên cốt bánh xe nylon. Hợp chất cao su chất lượng cao giúp vỏ lốp có lực cản lăn và chống xoay thấp. Nhờ vỏ lốp dày nên seri POES chạy rất êm và có đặc tính thân thiện với sàn rất cao.


Seri POES đặc biệt phù hợp cho ứng dụng mà khả năng hấp thụ sốc đóng vai trò quan trọng như hệ thống vận chuyển gạch ốp lát, gốm sứ hoặc thiết bị đo lường điện tử nhạy cảm.
  • POES – Bánh xe

    Bánh xe trong seri POES có sẵn với các kích thước tiêu chuẩn từ 100 đến 125 mm và có bạc đạnchất lượng cao. Bánh xe cũng có sẵn loại có thêm cụm phớt bạc đạn hoặc bạc đạn chống ăn mòn.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    POES 102/8KF-SG 100 32 120 bạc đạn (C) 8 36
    POES 102/8XKF-SG 100 32 120 bạc đạn (C) 8 36
    POES 127/8KF-SG 125 32 150 bạc đạn (C) 8 36
    POES 127/8XKF-SG 125 32 150 bạc đạn (C) 8 36
  • POES – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri POES có sẵn loại càng có tấm lắp trên sau đây:

    Seri LPA/LKPA: Càng xoay tải nhẹ với tấm lắp trên

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh cho từng sản phẩm cơ bản sẽ được trình bày chi tiết hơn trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LKPA-POES 102KF-SG 100 32 120 bạc đạn (C) 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPA-POES 127KF-SG 125 32 120 bạc đạn (C) 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
  • POES – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông

    Seri POES có sẵn loại có lỗ bu lông lắp với càng cụm bánh xe xoay sau đây:

    Seri LRA/LKRA: Càng xoay tải nhẹ với lỗ bu lông

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các phiên bản hệ thống phanh phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LKRA-POES 102KF-11-SG 100 32 120 bạc đạn (C) 133 57 11 40
    LKRA-POES 102KF-SG 100 32 120 bạc đạn (C) 133 57 13 40
    LKRA-POES 127KF-11-SG 125 32 120 bạc đạn (C) 158 57 11 40
    LKRA-POES 127KF-SG 125 32 120 bạc đạn (C) 158 57 13 40
  • POES – Các cụm bánh xe xoay có chấu ren

    Bánh xe trong seri POES có thể được trang bị càng xoay có chấu ren:

    Seri LRA/LKRA: Càng xoay tải nhẹ có chấu ren

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng LKRA đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ren


    Độ dài
    chấu
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LKRA-POES 102KF-SG-GS12 100 32 120 bạc đạn (C) 133 M12 30 40
    LKRA-POES 127KF-SG-GS12 125 32 120 bạc đạn (C) 158 M12 30 40
  • POES – Các cụm bánh xe cố định

    Seri POES cũng có sẵn loại càng cố định cho các các cụm bánh xe xoaychấu cắm:

    Seri BKPA: Càng cố định tải nhẹ có tấm lắp trên
    Seri BKRA: Càng cố định tải nhẹ có lỗ bu lông

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BKPA-POES 102KF-SG 100 32 120 bạc đạn (C) 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-POES 102KF-SG 100 32 120 bạc đạn (C) 133 57 13
    BKPA-POES 127KF-SG 125 32 120 bạc đạn (C) 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-POES 127KF-SG 125 32 120 bạc đạn (C) 158 57 13