Seri cụm bánh xe nhỏ gọn

Cụm bánh xe nhỏ có tải trọng cao

Cụm bánh xe nhỏ gọn Blickle có sẵn cụm bánh xe đơn có lỗ bu lông hoặc tấm lắp trên. Có sẵn cụm bánh xe đôi nhỏ gọn với tấm lắp trên hoặc chốt ren thép. Cụm bánh xe đơn nhỏ gọn thường được sử dụng với seri bánh xe VSTH có vỏ lốp xe PU, POA và PO nylon, GSPO, POEV nylon đúc với SVS cao su đặc đàn hồi hoặc thép. Cụm bánh xe đôi nhỏ gọn cũng sử dụng seri bánh xe SPO nylon tải nặng, seri SE có vỏ lốp xe cao su đặc đàn hồi và seri ALTH và ALST có vỏ lốp xe PU và cốt bánh xe nhôm.

  • Cụm bánh xe nhỏ gọn có tấm lắp trên

    Cụm bánh xe nhỏ gọn Blickle có sẵn các seri càng có tấm lắp trên với các seri bánh xe POEV, VSTH, POA, PO hoặc GSPO:

    Seri LPA/LKPA: Càng xoay tải nhẹ với tấm lắp trên
    Seri LE: Cụm bánh xe xoay thép dập có tấm lắp trên
    Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri LK: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri LH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Thông tin mô tả chi tiết và thông tin so sánh seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Hướng hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LPA-POA 35G 35 25 75 lỗ trơn 52 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 15
    LPA-VSTH 35K 35 27 100 bạc đạn 52 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 15
    LPA-GSPO 35K 35 28 100 bạc đạn 52 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 15
    LKPA-POA 52G 50 29 120 lỗ trơn 73 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 29
    LKPA-GSPO 50K 50 32 150 bạc đạn 73 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 29
    LKPA-VSTH 50K 50 33 150 bạc đạn 73 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 29
    LE-PO 60G 60 29 150 lỗ trơn 80 100 x 85 80 x 60 9 35
    LE-PO 60KF 60 32 150 bạc đạn (C) 80 100 x 85 80 x 60 9 35
    L-GSPO 60K 60 32 250 bạc đạn 80 100 x 85 80 x 60 9 35
    LE-POEV 60KF 60 34 120 bạc đạn (CC) 80 100 x 85 80 x 60 9 35
    L-VSTH 60K 60 35 200 bạc đạn 80 100 x 85 80 x 60 9 35
    LH-VSTH 62K 60 60 320 bạc đạn 92 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-GSPO 65K 65 40 650 bạc đạn 97 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-SVS 65K 65 40 700 bạc đạn 97 100 x 85 80 x 60 9 45
    LK-GSPO 65K 65 40 350 bạc đạn 90 100 x 85 80 x 60 9 40
    LK-VSTH 65K 65 40 250 bạc đạn 90 100 x 85 80 x 60 9 40
    LH-SPO 75G 75 32 300 lỗ trơn 118 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-SPO 75K 75 32 300 bạc đạn 118 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-SPO 80K 80 37 350 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-GSPO 80K 80 40 700 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-SVS 80K 80 40 700 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-VSTH 80K 80 40 280 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-SPO 82K 80 70 650 bạc đạn 112 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-VSTH 82K 80 70 500 bạc đạn 112 100 x 85 80 x 60 9 45
  • Cụm bánh xe nhỏ gọn có lỗ bu lông

    Cụm bánh xe nhỏ gọn Blickle cũng có sẵn loại có lỗ bu lông lắp như một giải pháp thay thế cho tấm lắp:

    Seri LRA/LKRA: Càng xoay tải nhẹ với lỗ bu lông
    Seri LER: Cụm bánh xe xoay thép dập có lỗ bu lông
    Seri LR: Càng xoay thép dập có lỗ bu lông, thiết kế tải trung bình
    Seri LKR: Càng xoay thép dập có lỗ bu lông, thiết kế tải nặng

    Các càng này được kết hợp với bánh xe trong seri POEV, VSTH, POA, PO hoặc GSPO.

    Các hướng dẫn cung cấp thông tin so sánh chi tiết về seri càng có sẵn. Các phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản được đề cập chi tiết hơn trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LRA-POA 35G 35 25 75 lỗ trơn 50 43 11 15
    LRA-VSTH 35K 35 27 100 bạc đạn 50 43 11 15
    LRA-GSPO 35K 35 28 100 bạc đạn 50 43 11 15
    LKRA-POA 52G 50 29 120 lỗ trơn 70 57 13 29
    LKRA-GSPO 50K 50 32 150 bạc đạn 70 57 13 29
    LKRA-VSTH 50K 50 33 150 bạc đạn 70 57 13 29
    LER-PO 60G 60 29 150 lỗ trơn 80 70 13 35
    LR-GSPO 60K 60 32 250 bạc đạn 80 70 13 35
    LER-PO 60KF 60 32 150 bạc đạn (C) 80 70 13 35
    LER-POEV 60KF 60 34 120 bạc đạn (CC) 80 70 13 35
    LR-VSTH 60K 60 35 200 bạc đạn 80 70 13 35
    LKR-GSPO 65K 65 40 350 bạc đạn 88 88 13 41
    LKR-VSTH 65K 65 40 bạc đạn 88 88 13 41
  • Cụm bánh xe nhỏ gọn có càng cố định

    Seri bánh xe POEV, VSTH, POA, PO hoặc GSPO có sẵn nhiều càng cố định tương ứng cho cụm bánh xe nhỏ gọn có tấm lắp trên:

    Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri BK: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    B-PO 60G 60 29 150 lỗ trơn 80 100 x 85 80 x 60 9
    B-GSPO 60K 60 32 250 bạc đạn 80 100 x 85 80 x 60 9
    B-PO 60KF 60 32 150 bạc đạn (C) 80 100 x 85 80 x 60 9
    B-POEV 60KF 60 34 120 bạc đạn (CC) 80 100 x 85 80 x 60 9
    B-VSTH 60K 60 35 200 bạc đạn 80 100 x 85 80 x 60 9
    BH-GSPO 65K 65 40 650 bạc đạn 97 100 x 85 80 x 60 9
    BH-SVS 65K 65 40 700 bạc đạn 97 100 x 85 80 x 60 9
    BK-GSPO 65K 65 40 350 bạc đạn 90 100 x 85 80 x 60 9
    BK-VSTH 65K 65 40 250 bạc đạn 90 100 x 85 80 x 60 9
    BH-SPO 75G 75 32 300 lỗ trơn 118 100 x 85 80 x 60 9
    BH-SPO 75K 75 32 300 bạc đạn 118 100 x 85 80 x 60 9
    BH-SPO 80K 80 37 350 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9
    BH-GSPO 80K 80 40 700 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9
    BH-SVS 80K 80 40 700 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9
    BH-VSTH 80K 80 40 280 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9
  • Cụm bánh xe nhỏ gọn có bánh xe đôi trong seri LD, LHD và LSD

    Cụm bánh xe nhỏ gọn có bánh xe đôi có sẵn ba phiên bản càng khác nhau. Chúng được kết hợp với bảy seri bánh xe khác nhau làm bằng nylon, có vỏ lốp xe PU hoặc vỏ lốp xe cao su đặc đàn hồi.

    Seri LD: Cụm bánh xe nhỏ gọn có bánh xe đôi bằng thép dập có chấu ren
    Seri LHD: Cụm bánh xe nhỏ gọn có bánh xe đôi bằng thép dập tải nặng có tấm lắp trên
    Seri LSD: Cụm bánh xe nhỏ gọn có bánh xe đôi bằng thép hàn tải nặng có tấm lắp trên

    Thông tin mô tả chi tiết và thông tin so sánh seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Hướng hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Số lượng
    bánh xe

    Tổng độ rộng
    cụm bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ren


    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LD-POA 52G 50 29 2 95 210 lỗ trơn 56 M16 39
    LD-VSTH 50K 50 33 2 100 250 bạc đạn 56 M16 39
    LD-PO 60G 60 29 2 105 250 lỗ trơn 65 M16 39
    LHD-GSPO 60K 60 32 2 630 bạc đạn 92 100 x 85 80 x 60 9 40
    LD-POEV 60KF 60 34 2 105 240 bạc đạn (CC) 65 M16 39
    LHD-POEV 60KF 60 34 2 210 bạc đạn (CC) 92 100 x 85 80 x 60 9 40
    LD-VSTH 60K 60 35 2 105 250 bạc đạn 65 M16 39
    LHD-VSTH 60K 60 35 2 360 bạc đạn 92 100 x 85 80 x 60 9 40
    LHD-SPO 75K 75 32 2 540 bạc đạn 110 100 x 85 80 x 60 9 45
    LHD-ALBS 80K 80 30 2 360 bạc đạn 112 100 x 85 80 x 60 9 45
    LHD-ALST 80K 80 30 2 360 bạc đạn 112 100 x 85 80 x 60 9 45
    LHD-ALTH 80K 80 30 2 360 bạc đạn 112 100 x 85 80 x 60 9 45
    LHD-POEV 80KF 80 32 2 250 bạc đạn (C) 112 100 x 85 80 x 60 9 45
    LHD-VSTH 80K-3 80 40 2 500 bạc đạn 115 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    LSD-GSPO 80K 80 40 2 1,750 bạc đạn 125 140 x 110 105 x 75–80 11 40
    LHD-SE 80K-3 80 45 2 360 bạc đạn 115 140 x 110 105 x 75–80 11 45