POTHS – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Bánh xe và cụm bánh xe có vỏ lốp xe PU nhựa nhiệt dẻo mềm và cốt bánh xe nylon tải nặng

Vỏ lốp của seri POTHS được làm bằng polyurethane nhựa nhiệt dẻo chất lượng cao (TPU) có độ cứng 80 Shore A. Vật liệu này được đúc lên cốt bánh xe nylon chống va đập. Vỏ lốp màu xanh da trời không bám dấu và không bám màu. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng bảo vệ mặt sàn và hấp thụ tiếng ồn cực tốt. Bánh xe trong seri POTHS mang lại độ thoải mái hoạt động cao cùng lực cản lăn và chống xoay cực thấp.

Seri POTHS là giải pháp tốt nhất khi xử lý tải nặng trong khu vực vệ sinh nhạy cảm đồng thời, giảm độ ồn và mang lại độ thoải mái hoạt động đỉnh cao. Màu xanh da trời cũng rất dễ nhận biết. Phiên bản inox chống ăn mòn cũng có sẵn và đặc biệt thích hợp cho những khu vực ẩm ướt.

  • POTHS – Bánh xe

    Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri POTHS có kích thước đường kính từ 100 đến 200 mm. Sản phẩm cũng có sẵn với bạc đạn, vòng bi đũa hoặc lỗ trơnchất lượng cao. Bánh xe cũng có sẵn loại có vòng bi chống ăn mòn (phần Cụm bánh xe inox).


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    POTHS 100/12G 100 35 200 lỗ trơn 12 45
    POTHS 100/15G 100 35 200 lỗ trơn 15 45
    POTHS 100/12R 100 35 200 vòng bi đũa 12 45
    POTHS 100/15R 100 35 200 vòng bi đũa 15 45
    POTHS 100/10KA 100 35 200 bạc đạn (C) 10 46
    POTHS 100/8KA 100 35 200 bạc đạn (C) 8 46
    POTHS 125/12G 125 40 275 lỗ trơn 12 45
    POTHS 125/15G 125 40 275 lỗ trơn 15 45
    POTHS 125/12R 125 40 275 vòng bi đũa 12 45
    POTHS 125/15R 125 40 275 vòng bi đũa 15 45
    POTHS 125/15K 125 40 275 bạc đạn 15 45
    POTHS 125/10KA 125 40 275 bạc đạn (C) 10 46
    POTHS 125/8KA 125 40 275 bạc đạn (C) 8 46
    POTHS 160/20G 160 45 400 lỗ trơn 20 60
    POTHS 160/20R 160 45 400 vòng bi đũa 20 60
    POTHS 160/20K 160 45 400 bạc đạn 20 60
    POTHS 200/20G 200 50 550 lỗ trơn 20 60
    POTHS 200/20R 200 50 550 vòng bi đũa 20 60
    POTHS 200/20K 200 50 550 bạc đạn 20 60
  • POTHS – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Có thể kết hợp bánh xe POTHS với nhiều seri càng có tấm lắp trên - từ các cụm bánh xe xoay thép dập tải trung bình tiêu chuẩn cho đến những thiết kế tải nặng của cụm bánh xe xoay có đầu xoay bịt kín.

    Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri LK: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri LUH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng, kín

    Để biết so sánh chi tiết về các loại seri càng có sẵn, vui lòng tham khảo hướng dẫnchất lượng cao. Các phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc đề cập trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LK-POTHS 100G-1 100 35 200 lỗ trơn 130 100 x 85 80 x 60 9 45
    LK-POTHS 100G-3 100 35 200 lỗ trơn 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    L-POTHS 100G 100 35 200 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LK-POTHS 100R-1 100 35 200 vòng bi đũa 130 100 x 85 80 x 60 9 45
    LK-POTHS 100R-3 100 35 200 vòng bi đũa 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    L-POTHS 100R 100 35 200 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LK-POTHS 100KA-1 100 35 200 bạc đạn (C) 130 100 x 85 80 x 60 9 45
    LK-POTHS 100KA-3 100 35 200 bạc đạn (C) 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    L-POTHS 100KA 100 35 200 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    L-POTHS 125G 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LK-POTHS 125G-1 125 40 275 lỗ trơn 155 100 x 85 80 x 60 9 48
    LK-POTHS 125G-3 125 40 275 lỗ trơn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48
    L-POTHS 125R 125 40 250 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LK-POTHS 125R-1 125 40 275 vòng bi đũa 155 100 x 85 80 x 60 9 48
    LK-POTHS 125R-3 125 40 275 vòng bi đũa 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48
    LUH-POTHS 125K 125 40 275 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    L-POTHS 125KA 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LK-POTHS 125KA-1 125 40 275 bạc đạn (C) 155 100 x 85 80 x 60 9 48
    LK-POTHS 125KA-3 125 40 275 bạc đạn (C) 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48
    LK-POTHS 160G 160 45 400 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    L-POTHS 160G 160 45 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LUH-POTHS 160G 160 45 400 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61
    LK-POTHS 160R 160 45 400 vòng bi đũa 202 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    L-POTHS 160R 160 45 400 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LUH-POTHS 160R 160 45 400 vòng bi đũa 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61
    LK-POTHS 160K 160 45 400 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    L-POTHS 160K 160 45 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LUH-POTHS 160K 160 45 400 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61
    L-POTHS 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LK-POTHS 200G 200 50 550 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62
    LUH-POTHS 200G 200 50 550 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63
    L-POTHS 200R 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LK-POTHS 200R 200 50 550 vòng bi đũa 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62
    LUH-POTHS 200R 200 50 550 vòng bi đũa 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63
    L-POTHS 200K 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LK-POTHS 200K 200 50 550 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62
    LUH-POTHS 200K 200 50 550 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63
  • POTHS – Các cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe có càng cố định phù hợp tương ứng cho nhiều seri cụm bánh xe xoay seri:

    Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri BK: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Tham khảo hướng dẫn để biết thêm thông tin về seri càng cố định.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BK-POTHS 100G-1 100 35 200 lỗ trơn 130 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 100G-3 100 35 200 lỗ trơn 130 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 100G 100 35 200 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 100R-1 100 35 200 vòng bi đũa 130 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 100R-3 100 35 200 vòng bi đũa 130 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 100R 100 35 200 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 100KA-1 100 35 200 bạc đạn (C) 130 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 100KA-3 100 35 200 bạc đạn (C) 130 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 100KA 100 35 200 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-POTHS 125G 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 125G-1 125 40 275 lỗ trơn 155 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 125G-3 125 40 275 lỗ trơn 155 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 125R 125 40 250 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 125R-1 125 40 275 vòng bi đũa 155 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 125R-3 125 40 275 vòng bi đũa 155 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-POTHS 125K-3 125 40 275 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 125KA 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 125KA-1 125 40 275 bạc đạn (C) 155 100 x 85 80 x 60 9
    BK-POTHS 125KA-3 125 40 275 bạc đạn (C) 155 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-POTHS 160G 160 45 400 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 160G 160 45 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-POTHS 160R 160 45 400 vòng bi đũa 202 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 160R 160 45 400 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-POTHS 160K 160 45 400 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 160K 160 45 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-POTHS 200G 200 50 550 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 200R 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-POTHS 200R 200 50 550 vòng bi đũa 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POTHS 200K 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-POTHS 200K 200 50 550 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11