VPA…-EL – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe dẫn điện với lốp cao su đặc và vành nhựa tổng hợp

Bánh xe trong seri VPA sử dụng lốp làm bằng cao su đặc chất lượng cao có độ cứng 80 Shore A, đúc lên vành nhựa P.P. Đặc tính của seri VPA là lực cản lăn và chống xoay thấp. Điện trở tối đa của những bánh xe này là 104 ohm nhờ vỏ lốp và vành dẫn điện.

Bánh xe trong seri VPA…-EL thường được sử dụng cho thiết bị lường và thử nghiệm hoặc thiết bị được sử dụng trong lĩnh vực dược phẩmchất lượng cao.

  • VPA…-EL – Bánh xe

    Kích thước đường kính bánh xe tiêu chuẩn trong seri VPA…-EL nằm trong khoảng 50 đến 150 mm. Một bạc đạn được sử dụng như tiêu chuẩn.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    VPA 50/6K-EL 50 18 30 bạc đạn 6 22.5
    VPA 75/6K-EL 75 25 45 bạc đạn 6 30
    VPA 80/8K-EL 80 25 60 bạc đạn 8 35
    VPA 100/6K-EL 100 25 70 bạc đạn 6 30
    VPA 101/8K-EL 100 32 80 bạc đạn 8 35
    VPA 125/8K-EL 125 25 75 bạc đạn 8 35
    VPA 126/8K-EL 125 32 95 bạc đạn 8 35
    VPA 150/8K-EL 150 30 100 bạc đạn 8 35
  • VPA…-EL – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, seri VPA…-EL có sẵn seri càng sau có tấm lắp trên:

    Seri LPA/LKPA: Càng xoay tải nhẹ với tấm lắp trên

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng này đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LPA-VPA 50K-EL 50 18 30 bạc đạn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 23
    LPA-VPA 75K-EL 75 25 45 bạc đạn 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 29
    LKPA-VPA 80K-EL 80 25 60 bạc đạn 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LPA-VPA 100K-EL 100 25 70 bạc đạn 123 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 33
    LKPA-VPA 101K-EL 100 32 80 bạc đạn 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPA-VPA 125K-EL 125 25 75 bạc đạn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPA-VPA 126K-EL 125 32 95 bạc đạn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPA-VPA 150K-EL 150 30 100 bạc đạn 185 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
  • VPA…-EL – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông

    Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri VPA…-EL có sẵn loại seri càng sau có lỗ bu lông lắp:

    Seri LRA/LKRA: Càng xoay tải nhẹ với lỗ bu lông

    Thông tin mô tả chi tiết về càng LRA/LKRA đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Thông tin thêm về phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LRA-VPA 50K-EL 50 18 30 bạc đạn 69 43 11 23
    LRA-VPA 75K-EL 75 25 45 bạc đạn 98 43 11 29
    LKRA-VPA 80K-11-EL 80 25 60 bạc đạn 108 57 11 40
    LKRA-VPA 80K-EL 80 25 60 bạc đạn 108 57 13 40
    LRA-VPA 100K-EL 100 25 70 bạc đạn 121 43 11 33
    LKRA-VPA 101K-11-EL 100 32 80 bạc đạn 133 57 11 40
    LKRA-VPA 101K-EL 100 32 80 bạc đạn 133 57 13 40
    LKRA-VPA 125K-11-EL 125 25 75 bạc đạn 158 57 11 40
    LKRA-VPA 125K-EL 125 25 75 bạc đạn 158 57 13 40
    LKRA-VPA 126K-11-EL 125 32 95 bạc đạn 158 57 11 40
    LKRA-VPA 126K-EL 125 32 95 bạc đạn 158 57 13 40
    LKRA-VPA 150K-11-EL 150 30 100 bạc đạn 182 57 11 40
    LKRA-VPA 150K-EL 150 30 100 bạc đạn 182 57 13 40
  • VPA…-EL – Các cụm bánh xe xoay có chấu cắm

    Seri VPA có sẵn loại seri càng sau có kiểu lắp chấu cắm:

    Seri LRA: Càng xoay tải nhẹ có chấu cắm

    Tham khảo hướng dẫn để biết thêm thông tin về seri càng này. Hướng hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản sẽ được cung cấp trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø chấu

    [mm]
    Độ dài
    chấu
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LRA-VPA 50K-EL-ES 50 18 30 bạc đạn 69 11 30.5 23
    LRA-VPA 75K-EL-ES 75 25 45 bạc đạn 98 11 30.5 29
    LRA-VPA 100K-EL-ES 100 25 70 bạc đạn 121 11 30.5 33
  • VPA…-EL – Các cụm bánh xe xoay có chấu ren

    Một loại càng có sẵn cho bánh xe trong seri VPA là seri càng xoay sau đây có sử dụng kiểu lắp chấu ren:

    Seri LRA/LKRA: Càng xoay tải nhẹ có chấu ren

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng LRA và LKRA đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Thông tin thêm về phiên bản hệ thống phanh cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ren


    Độ dài
    chấu
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LRA-VPA 50K-EL-GS10 50 18 30 bạc đạn 69 M10 30 23
    LRA-VPA 75K-EL-GS10 75 25 45 bạc đạn 98 M10 30 29
    LKRA-VPA 80K-EL-GS12 80 25 60 bạc đạn 108 M12 30 40
    LRA-VPA 100K-EL-GS10 100 25 70 bạc đạn 121 M10 30 33
    LKRA-VPA 101K-EL-GS12 100 32 80 bạc đạn 133 M12 30 40
    LKRA-VPA 125K-EL-GS12 125 25 75 bạc đạn 158 M12 30 40
    LKRA-VPA 126K-EL-GS12 125 32 95 bạc đạn 158 M12 30 40
    LKRA-VPA 150K-EL-GS12 150 30 100 bạc đạn 182 M12 30 40
  • VPA…-EL – Các cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe có càng cố định phù hợp cho tất cả cụm bánh xe xoay.

    Seri BPA/BKPA: Càng cố định tải nhẹ có tấm lắp trên
    Seri BRA/BKRA: Càng cố định tải nhẹ có lỗ bu lông

    Đặc tính của từng seri cụm bánh xe cố định riêng biệt được liệt kê trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BPA-VPA 50K-EL 50 18 30 bạc đạn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2
    BRA-VPA 50K-EL 50 18 30 bạc đạn 69 43 11
    BPA-VPA 75K-EL 75 25 45 bạc đạn 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2
    BRA-VPA 75K-EL 75 25 45 bạc đạn 98 43 11
    BKPA-VPA 80K-EL 80 25 60 bạc đạn 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-VPA 80K-EL 80 25 60 bạc đạn 108 57 13
    BKPA-VPA 101K-EL 100 32 80 bạc đạn 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-VPA 101K-EL 100 32 80 bạc đạn 133 57 13
    BKPA-VPA 125K-EL 125 25 75 bạc đạn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-VPA 125K-EL 125 25 75 bạc đạn 158 57 13
    BKPA-VPA 126K-EL 125 32 95 bạc đạn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-VPA 126K-EL 125 32 95 bạc đạn 158 57 13
    BKPA-VPA 150K-EL 150 30 100 bạc đạn 185 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRA-VPA 150K-EL 150 30 100 bạc đạn 182 57 13
  • VPA…-EL – Cụm bánh xe đôi

    Ngoài cụm bánh xe xoaycác cụm bánh xe cố định tiêu chuẩn, bánh xe VPA...-EL cũng có thể được cung cấp dưới dạng các cụm bánh xe đôi khi kết hợp với càng phù hợp:

    Seri LDA: Càng xoay bánh xe đôi tải nhẹ có tấm lắp trên
    Seri LMDA: Càng xoay bánh xe đôi tải nhẹ với lỗ bu lông

    Thông tin mô tả chi tiết về khác biệt giữa các seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Số lượng
    bánh xe

    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LDA-VPA 50K-EL 50 18 2 60 bạc đạn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 31
    LMDA-VPA 50K-EL 50 18 2 60 bạc đạn 71 41 10,2 31
    LDA-VPA 75K-EL 75 25 2 90 bạc đạn 101 60 x 60 40 x 40 / 46 x 46 6.2 34
    LMDA-VPA 75K-EL 75 25 2 90 bạc đạn 98 55 10,2 34