SVS…-ELS – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe thép đặc dẫn điện tải nặng

Bánh xe tải nặng trong seri SVS được làm bằng thép carbon thấp đã gia công bằng máy chất lượng cao.
Với độ cứng từ 190 đến 230 HB, bánh xe có khả năng chống mài mòn cao. Vỏ lốp hơi vát cong tạo lực cản lăn thấp. Vật liệu thép làm bánh xe dẫn điện, có khả năng chống rò rỉ ≤ 104 Ω.

Seri SVS thường được sử dụng cho ứng dụng kỹ thuật máy móc và hệ thốngchất lượng cao. Tải trọng ấn tượng và độ cao lắp thấp giúp seri SVS trở nên phù hợp với ứng dụng cần độ cao lắp và độ dẫn điện thấp.

  • SVS – Bánh xe

    Phạm vi tiêu chuẩn của seri SVS bao gồm các bánh xe có đường kính từ 65 đến 300 mm cùng với bạc đạnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    SVS 65/20K 65 40 750 bạc đạn 20 45
    SVS 80/20K 80 40 1,100 bạc đạn 20 45
    SVS 100/25K 100 40 1,700 bạc đạn 25 45
    SVS 127/30K 125 55 2,750 bạc đạn 30 60
    SVS 150/45K 150 55 4,000 bạc đạn 45 60
    SVS 201/50K 200 55 6,000 bạc đạn 50 60
    SVS 200/60K 200 80 7,000 bạc đạn 60 90
    SVS 250/70K 250 65 10,000 bạc đạn 70 75
    SVS 300/100K 300 90 15,000 bạc đạn 100 100
  • SVS – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, seri SVS có sẵn hai seri càng khác nhau có tấm lắpchất lượng cao. Những sản phẩm này có thiết kế khác nhau:

    Seri LH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri LS: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, đầu xoay tải nặng

    Thông tin mô tả chi tiết và thông tin so sánh càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LH-SVS 65K 65 40 700 bạc đạn 97 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-SVS 80K 80 40 700 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-SVS 100K-1 100 40 700 bạc đạn 140 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-SVS 100K-3 100 40 700 bạc đạn 140 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    LS-SVS 100K 100 40 1,700 bạc đạn 145 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    LH-SVS 127K 125 55 900 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LS-SVS 127K 125 55 1,750 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    LS-SVS 150K-35 150 55 3,000 bạc đạn 205 175 x 140 140 x 105 14 65
    LS-SVS 201K 200 55 3,000 bạc đạn 255 175 x 140 140 x 105 14 65
    LS-SVS 200K 200 80 6,000 bạc đạn 280 255 x 200 210 x 160 18 75
    LS-SVS 250K 250 65 10,000 bạc đạn 380 400 x 300 340 x 240 26 110
    LS-SVS 300K 300 90 12,000 bạc đạn 430 400 x 300 340 x 240 26 110
  • SVS – Các cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe phù hợp có càng cố định cho seri cụm bánh xe xoay seri:

    Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri BS: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BH-SVS 65K 65 40 700 bạc đạn 97 100 x 85 80 x 60 9
    BH-SVS 80K 80 40 700 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9
    BH-SVS 100K-1 100 40 700 bạc đạn 140 100 x 85 80 x 60 9
    BH-SVS 100K-3 100 40 700 bạc đạn 140 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-SVS 100K 100 40 1,700 bạc đạn 145 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-SVS 127K 125 55 900 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-SVS 127K 125 55 1,750 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-SVS 150K-35 150 55 3,000 bạc đạn 205 175 x 140 140 x 105 14
    BS-SVS 201K 200 55 3,000 bạc đạn 255 175 x 140 140 x 105 14
    BS-SVS 200K 200 80 6,000 bạc đạn 280 255 x 200 210 x 160 18
    BS-SVS 250K 250 65 10,000 bạc đạn 380 400 x 300 340 x 240 26
    BS-SVS 300K 300 90 12,000 bạc đạn 430 400 x 300 340 x 240 26