PO…-ELS – Seri cụm bánh xe và bánh xe
Cụm bánh xe và bánh xe nylon dẫn điện
Cụm bánh xe và bánh xe dẫn điện trong seri PO...-ELS được làm bằng nylon ép phun chất lượng cao. Với độ cứng 70 Shore D, bánh xe có lực cản lăn đặc biệt thấp trên bề mặt nhẵn. Sản phẩm có khả năng chống chịu nhiều chất ăn mòn. Chúng cũng không bám dấu và không bám màu. Độ dẫn điện tối đa của seri này là 104 ohm.
Nhờ khả năng chống chịu các chất ăn mòn mà seri PO thường được sử dụng cho ứng dụng trong vệ sinh và trong ngành thực phẩmchất lượng cao. Vì những bánh xe này dẫn điện nên cũng có thể được sử dụng trong môi trường có khả năng gây nổ.
-
PO…-ELS – Bánh xe
Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri PO…-ELS có kích thước từ 80 đến 200 mm và được kết hợp với bạc đạnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Ø lỗ trục
[mm]Độ dài
moay ơ
[mm]PO 80/12G-ELS 80 32 220 lỗ trơn 12 35 PO 80/8KA-ELS 80 32 220 bạc đạn (C) 8 36 PO 100/12G-ELS 100 37 280 lỗ trơn 12 45 PO 100/15G-ELS 100 37 280 lỗ trơn 15 45 PO 100/10KA-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 10 46 PO 100/8KA-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 8 46 PO 125/15G-ELS 125 40 300 lỗ trơn 15 45 PO 125/12G-ELS 125 40 300 lỗ trơn 12 45 PO 125/10KA-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 10 46 PO 125/8KA-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 8 46 PO 150/20G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 20 60 PO 150/20K-ELS 150 50 400 bạc đạn 20 60 PO 160/20G-ELS 160 50 450 lỗ trơn 20 60 PO 160/20K-ELS 160 50 450 bạc đạn 20 60 PO 200/20G-ELS 200 50 600 lỗ trơn 20 60 PO 200/20K-ELS 200 50 600 bạc đạn 20 60 -
PO…-ELS – Các cụm bánh xe xoay có tấm
Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri PO...-ELS được trang bị nhiều loại seri càng khác nhau có tấm lắp trênchất lượng cao. Các seri càng này bao gồm càng xoay thép dập cho đến càng xoay tải nặng bằng thép hàn:
Seri LE: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên
Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
Seri LK: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri LH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri LUH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng bịt kín
Seri LO: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên
Seri LEX: Càng xoay inox với tấm lắp trên
Seri LX: Càng xoay inox với tấm lắp trên, thiết kế tải trung bìnhCác hướng dẫn cung cấp thông tin so sánh chi tiết về seri càng có sẵn. Các phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc đề cập trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]LE-PO 80G-ELS 80 32 150 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38 LEX-PO 80G-ELS 80 32 150 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38 L-PO 80G-ELS 80 32 220 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38 LE-PO 80KA-ELS 80 32 150 bạc đạn (C) 102 100 x 85 80 x 60 9 38 L-PO 80KA-ELS 80 32 220 bạc đạn (C) 102 100 x 85 80 x 60 9 38 LE-PO 100G-ELS 100 37 150 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LEX-PO 100G-ELS 100 37 150 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LH-PO 100G-1-ELS 100 37 280 lỗ trơn 140 100 x 85 80 x 60 9 45 LH-PO 100G-3-ELS 100 37 280 lỗ trơn 140 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LK-PO 100G-1-ELS 100 37 280 lỗ trơn 130 100 x 85 80 x 60 9 45 LK-PO 100G-3-ELS 100 37 280 lỗ trơn 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45 L-PO 100G-ELS 100 37 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LX-PO 100G-ELS 100 37 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LE-PO 100KA-ELS 100 37 150 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LH-PO 100KA-1-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 140 100 x 85 80 x 60 9 45 LH-PO 100KA-3-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 140 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LK-PO 100KA-1-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 130 100 x 85 80 x 60 9 45 LK-PO 100KA-3-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45 L-PO 100KA-ELS 100 37 250 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LE-PO 125G-ELS 125 40 150 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LEX-PO 125G-ELS 125 40 150 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LH-PO 125G-1-ELS 125 40 300 lỗ trơn 165 100 x 85 80 x 60 9 45 LH-PO 125G-3-ELS 125 40 300 lỗ trơn 165 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LK-PO 125G-1-ELS 125 40 300 lỗ trơn 155 100 x 85 80 x 60 9 48 LK-PO 125G-3-ELS 125 40 300 lỗ trơn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48 L-PO 125G-ELS 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LX-PO 125G-ELS 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LE-PO 125KA-ELS 125 40 150 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LH-PO 125KA-1-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 165 100 x 85 80 x 60 9 45 LH-PO 125KA-3-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 165 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LK-PO 125KA-1-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 155 100 x 85 80 x 60 9 48 LK-PO 125KA-3-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48 L-PO 125KA-ELS 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LE-PO 150G-ELS 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LEX-PO 150G-ELS 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LH-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LK-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LO-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 55 L-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LUH-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LX-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 40 LH-PO 150K-ELS 150 50 400 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LK-PO 150K-ELS 150 50 400 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LO-PO 150K-ELS 150 50 400 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 55 L-PO 150K-ELS 150 50 400 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LUH-PO 150K-ELS 150 50 400 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LE-PO 160G-ELS 160 50 300 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LEX-PO 160G-ELS 160 50 300 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LH-PO 160G-ELS 160 50 450 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LK-PO 160G-ELS 160 50 450 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LO-PO 160G-ELS 160 50 450 lỗ trơn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 55 L-PO 160G-ELS 160 50 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LUH-PO 160G-ELS 160 50 450 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LX-PO 160G-ELS 160 50 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LH-PO 160K-ELS 160 50 450 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LK-PO 160K-ELS 160 50 450 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LO-PO 160K-ELS 160 50 450 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 55 L-PO 160K-ELS 160 50 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LUH-PO 160K-ELS 160 50 450 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LE-PO 200G-ELS 200 50 300 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LEX-PO 200G-ELS 200 50 300 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LH-PO 200G-ELS 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 70 LK-PO 200G-ELS 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62 LO-PO 200G-ELS 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60 L-PO 200G-ELS 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LUH-PO 200G-ELS 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63 LX-PO 200G-ELS 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LH-PO 200K-ELS 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 70 LK-PO 200K-ELS 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62 LO-PO 200K-ELS 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60 L-PO 200K-ELS 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LUH-PO 200K-ELS 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63 -
PO…-ELS – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông
Seri PO...-ELS có sẵn loại có lỗ bu lông lắp như một giải pháp thay thế cho tấm và lắp trục với các seri càng sau đây:
Seri LER: Càng xoay thép dập với lỗ bu lông
Seri LEXR: Càng xoay inox với lỗ bu lôngThông tin mô tả chi tiết về tính năng của từng càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Hướng hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Ø tấm
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]LER-PO 80G-ELS 80 32 150 lỗ trơn 102 70 13 38 LEXR-PO 80G-ELS 80 32 150 lỗ trơn 102 70 13 38 LER-PO 80KA-ELS 80 32 150 bạc đạn (C) 102 70 13 38 LER-PO 100G-ELS 100 37 150 lỗ trơn 125 70 13 36 LEXR-PO 100G-ELS 100 37 150 lỗ trơn 125 70 13 36 LER-PO 100KA-ELS 100 37 150 bạc đạn (C) 125 70 13 36 LER-PO 125G-ELS 125 40 150 lỗ trơn 150 70 13 38 LEXR-PO 125G-ELS 125 40 150 lỗ trơn 150 70 13 38 LER-PO 125KA-ELS 125 40 150 bạc đạn (C) 150 70 13 38 LER-PO 150G-ELS 150 50 300 lỗ trơn 190 88 13 54 LEXR-PO 150G-ELS 150 50 300 lỗ trơn 190 88 13 54 LER-PO 160G-ELS 160 50 300 lỗ trơn 195 88 13 54 LEXR-PO 160G-ELS 160 50 300 lỗ trơn 195 88 13 54 LER-PO 200G-ELS 200 50 300 lỗ trơn 235 88 13 54 LEXR-PO 200G-ELS 200 50 300 lỗ trơn 235 88 13 54 -
PO…-ELS – Các cụm bánh xe xoay có trục
Seri PO...-ELS có sẵn loại có lắp trục như một giải pháp thay thế cho tấm và lỗ bu lông lắpchất lượng cao.
Seri LEZ: Càng xoay thép dập với trục
Seri LEXZ: Càng xoay inox với trụcThông tin mô tả chi tiết và thông tin so sánh seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều được đề cập chi tiết trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Ø trục
[mm]Chiều dài trục
[mm]Offset
[mm]LEXZ-PO 80G-ELS 80 32 150 lỗ trơn 102 20 50 38 LEZ-PO 80G-ELS 80 32 150 lỗ trơn 102 20 50 38 LEXZ-PO 100G-ELS 100 37 150 lỗ trơn 125 20 50 36 LEZ-PO 100G-ELS 100 37 150 lỗ trơn 125 20 50 36 LEXZ-PO 125G-ELS 125 40 150 lỗ trơn 150 20 50 38 LEZ-PO 125G-ELS 125 40 150 lỗ trơn 150 20 50 38 LEXZ-PO 150G-ELS 150 50 300 lỗ trơn 190 27 60 54 LEZ-PO 150G-22-ELS 150 50 300 lỗ trơn 190 22 60 54 LEZ-PO 150G-27-ELS 150 50 300 lỗ trơn 190 27 60 54 LEXZ-PO 160G-ELS 160 50 300 lỗ trơn 195 27 60 54 LEZ-PO 160G-22-ELS 160 50 300 lỗ trơn 195 22 60 54 LEZ-PO 160G-27-ELS 160 50 300 lỗ trơn 195 27 60 54 LEXZ-PO 200G-ELS 200 50 300 lỗ trơn 235 27 60 54 LEZ-PO 200G-22-ELS 200 50 300 lỗ trơn 235 22 60 54 LEZ-PO 200G-27-ELS 200 50 300 lỗ trơn 235 27 60 54 -
PO…-ELS – Các cụm bánh xe cố định
Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe có càng cố định phù hợp tương ứng cho nhiều seri cụm bánh xe xoay seri:
Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
Seri BK: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri BO: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên
Seri BX: Càng cố định inox có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bìnhThông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]B-PO 80G-ELS 80 32 220 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 80G-ELS 80 32 150 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 B-PO 80KA-ELS 80 32 220 bạc đạn (C) 102 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 100G-1-ELS 100 37 280 lỗ trơn 140 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 100G-3-ELS 100 37 280 lỗ trơn 140 140 x 110 105 x 75–80 11 BK-PO 100G-1-ELS 100 37 280 lỗ trơn 130 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 100G-3-ELS 100 37 280 lỗ trơn 130 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 100G-ELS 100 37 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 100G-ELS 100 37 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 100KA-1-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 140 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 100KA-3-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 140 140 x 110 105 x 75–80 11 BK-PO 100KA-1-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 130 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 100KA-3-ELS 100 37 280 bạc đạn (C) 130 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 100KA-ELS 100 37 250 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 125G-1-ELS 125 40 300 lỗ trơn 165 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 125G-3-ELS 125 40 300 lỗ trơn 165 140 x 110 105 x 75–80 11 BK-PO 125G-1-ELS 125 40 300 lỗ trơn 155 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 125G-3-ELS 125 40 300 lỗ trơn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 125G-ELS 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 125G-ELS 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 125KA-1-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 165 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 125KA-3-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 165 140 x 110 105 x 75–80 11 BK-PO 125KA-1-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 155 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 125KA-3-ELS 125 40 300 bạc đạn (C) 155 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 125KA-ELS 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 150G-ELS 150 50 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 150K-ELS 150 50 400 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 150K-ELS 150 50 400 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 150K-ELS 150 50 400 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 160G-ELS 160 50 450 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 160G-ELS 160 50 450 lỗ trơn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 160G-ELS 160 50 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 160G-ELS 160 50 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 160K-ELS 160 50 450 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 160K-ELS 160 50 450 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 160K-ELS 160 50 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 200G-ELS 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 200G-ELS 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 200G-ELS 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 200G-ELS 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 200K-ELS 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 200K-ELS 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 200K-ELS 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11