VLE – Seri cụm bánh xe và bánh xe
Bánh xe và cụm bánh xe có lốp cao su đặc siêu đàn hồi tải nặng và vành thép dập
Trong seri VLE, lốp được làm bằng cao su đặc siêu đàn hồi được cài chốt với phần vành thép dập. Lốp cao su đặc siêu đàn hồi có độ cứng 70 Shore A và có hai hoặc ba bộ phận khác nhau, tùy thuộc vào đường kính bánh xe.
Hợp chất cao su cứng được sử dụng cho lõi cao su để đảm bảo lốp xe luôn ổn định trên vành xe, ngay cả khi chịu tải nặng. Vòng đệm giảm chấn siêu đàn hồi giúp giữ nhiệt độ của lốp ở mức thấp khi chạy với tốc độ cao, trong khi vỏ lốp chống mài mòn giúp bảo vệ lốp khỏi hư hại bên ngoài và đảm bảo lốp có thể sử dụng trong thời gian dài. Lốp xe có sẵn loại có biên dạng ziczac hoặc có rãnh.
Các seri VLEA chống thủng, không cần bảo trì và có sẵn loại bánh xe lắp moay ơ trong seri VLEA.
-
VLE – Bánh xe
Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri VLE có kích thước đường kính từ 250 đến 525 mm. Sản phẩm có sẵn biên dạng ziczac hoặc có rãnh.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Kích thước lốp
Kích thước
vành
Tải trọng ở
6 km/h
[kg]Tải trọng ở
25 km/h
[kg]Loại vòng bi
Ø lỗ trục
[mm]Độ dài
moay ơ
[mm]Biên dạng
VLE 250/20-75K 250 85 3.00-4 2.50C-4 450 400 bạc đạn 20 75 hồ sơ rãnh VLE 250/25-75K 250 85 3.00-4 2.50C-4 450 400 bạc đạn 25 75 hồ sơ rãnh VLE 252/25-75K 250 85 3.00-4 2.50C-4 600 475 bạc đạn 25 75 hồ sơ rãnh VLE 255/20-75K 250 85 3.00-4 2.50C-4 450 400 bạc đạn 20 75 hình zic zac VLE 255/25-75K 250 85 3.00-4 2.50C-4 450 400 bạc đạn 25 75 hình zic zac VLE 257/25-75K 250 85 3.00-4 2.50C-4 600 475 bạc đạn 25 75 hình zic zac VLE 305/20-75K 306 105 4.00-4 2.50C-4 450 400 bạc đạn 20 75 hồ sơ rãnh VLE 305/25-75K 306 105 4.00-4 2.50C-4 450 400 bạc đạn 25 75 hồ sơ rãnh VLE 307/25-75K 306 105 4.00-4 2.50C-4 700 535 bạc đạn 25 75 hồ sơ rãnh VLE 310/20-75K 306 105 4.00-4 2.50C-4 450 400 bạc đạn 20 75 hình zic zac VLE 310/25-75K 306 105 4.00-4 2.50C-4 450 400 bạc đạn 25 75 hình zic zac VLE 312/25-75K 306 105 4.00-4 2.50C-4 700 535 bạc đạn 25 75 hình zic zac VLE 405/25-90K 405 105 4.00-8 3.00D-8 950 730 bạc đạn 25 90 hồ sơ rãnh VLE 405/30-90K 405 105 4.00-8 3.00D-8 950 730 bạc đạn 30 90 hồ sơ rãnh VLE 410/25-90K 405 105 4.00-8 3.00D-8 950 730 bạc đạn 25 90 hình zic zac VLE 410/30-90K 405 105 4.00-8 3.00D-8 1,000 bạc đạn 30 90 hình zic zac VLE 460/30-90K 455 120 5.00-8 3.00D-8 1,415 1,090 bạc đạn 30 90 hình zic zac VLE 530/45-120K 525 140 6.00-9 4.00E-9 1,885 1,450 bạc đạn 45 120 hình zic zac -
VLE – Các cụm bánh xe xoay có tấm
Bánh xe trong seri VLE được kết hợp với càng thép dập tải trung bình hoặc càng thép hàn tải nặng.
Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
Seri LS: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, đầu xoay tải nặngThông tin mô tả chi tiết về seri càng và phiên bản phanh “stop-top” phù hợp có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Tải trọng ở
6 km/h
[kg]Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]Biên dạng
L-VLE 250K 250 85 450 295 175 x 175 140 x 140 15 70 hồ sơ rãnh L-VLE 255K 250 85 450 295 175 x 175 140 x 140 15 70 hình zic zac LS-VLE 250K 250 85 450 450 305 175 x 140 140 x 105 14 75 hồ sơ rãnh LS-VLE 252K 250 85 600 600 305 175 x 140 140 x 105 14 75 hồ sơ rãnh LS-VLE 255K 250 85 450 450 305 175 x 140 140 x 105 14 75 hình zic zac LS-VLE 257K 250 85 600 600 305 175 x 140 140 x 105 14 75 hình zic zac LS-VLE 305K 306 105 450 450 358 200 x 160 160 x 120 14 85 hồ sơ rãnh LS-VLE 307K 306 105 700 700 358 200 x 160 160 x 120 14 85 hồ sơ rãnh LS-VLE 310K 306 105 450 450 358 200 x 160 160 x 120 14 85 hình zic zac LS-VLE 312K 306 105 700 700 358 200 x 160 160 x 120 14 85 hình zic zac LS-VLE 405K 405 105 950 950 473 200 x 160 160 x 120 14 100 hồ sơ rãnh LS-VLE 410K 405 105 950 950 473 200 x 160 160 x 120 14 100 hình zic zac LS-VLE 460K 455 120 1,415 1,415 518 200 x 160 160 x 120 14 110 hình zic zac LS-VLE 530K 525 140 1,885 1,885 618 255 x 200 210 x 160 18 120 hình zic zac -
VLE – Các cụm bánh xe cố định
Blickle cũng cung cấp bánh xe có càng cố định phù hợp cho tất cả cụm bánh xe xoay seri:
Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
Seri BS: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, thiết kế tải nặngThông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Tải trọng ở
6 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Biên dạng
B-VLE 250K 250 85 450 450 bạc đạn 295 220 x 130 190 x 75 15 hồ sơ rãnh B-VLE 255K 250 85 450 450 bạc đạn 295 220 x 130 190 x 75 15 hình zic zac BS-VLE 250K 250 85 450 450 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 hồ sơ rãnh BS-VLE 252K 250 85 600 600 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 hồ sơ rãnh BS-VLE 255K 250 85 450 450 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 hình zic zac BS-VLE 257K 250 85 600 600 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 hình zic zac BS-VLE 305K 306 105 450 450 bạc đạn 358 200 x 160 160 x 120 14 hồ sơ rãnh BS-VLE 307K 306 105 700 700 bạc đạn 358 200 x 160 160 x 120 14 hồ sơ rãnh BS-VLE 310K 306 105 450 450 bạc đạn 358 200 x 160 160 x 120 14 hình zic zac BS-VLE 312K 306 105 700 700 bạc đạn 358 200 x 160 160 x 120 14 hình zic zac BS-VLE 405K 405 105 950 950 bạc đạn 473 200 x 160 160 x 120 14 hồ sơ rãnh BS-VLE 410K 405 105 950 950 bạc đạn 473 200 x 160 160 x 120 14 hình zic zac BS-VLE 460K 455 120 1,415 1,415 bạc đạn 518 200 x 160 160 x 120 14 hình zic zac BS-VLE 530K 525 140 1,885 1,885 bạc đạn 618 255 x 220 210 x 160 18 hình zic zac