V – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Bánh xe và cụm bánh xe có lốp cao su đặc tiêu chuẩn và vành thép dập, phiên bản gia cố

Lốp cao su đặc tiêu chuẩn của seri V được ép/dập hoặc cài chốt vào vành thép dập và vòng bi. Lốp xe có độ cứng 80 Shore A và mang lại độ thoải mái hoạt động cao, thân thiện với sàn và hoạt động yên tĩnh. Ngược lại với seri bánh xe VE, seri bánh xe V phù hợp với tải trọng cao hơn.

Seri V thường được sử dụng để vận hành thủ công thiết bị vận chuyển, làm bánh xe hỗ trợ cho rơ-moóc và nhiều thiết bị nhỏ khác.

  • V – Bánh xe

    Bánh xe trong seri V có đường kính từ 80 đến 400 mm với vòng bi đũa, bạc đạn hoặc lỗ trơnchất lượng cao. Bánh xe cũng có sẵn loại lốp màu xám không bám dấu hoặc có thiết kế dẫn điện.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    V 80/12R 80 25 50 vòng bi đũa 12 35
    V 100/15R 100 30 70 vòng bi đũa 15 45
    V 125/15R 125 37.5 100 vòng bi đũa 15 45
    V 140/15R 140 37.5 115 vòng bi đũa 15 45
    V 162/20G 160 40 135 lỗ trơn 20 60
    V 162/20R 160 40 135 vòng bi đũa 20 60
    V 182/20G 180 50 170 lỗ trơn 20 60
    V 182/20R 180 50 170 vòng bi đũa 20 60
    V 184/20-50K 180 80 300 bạc đạn 20 50
    V 202/20G 200 50 205 lỗ trơn 20 60
    V 202/20R 200 50 205 vòng bi đũa 20 60
    V 202/25R 200 50 205 vòng bi đũa 25 60
    V 200/20K 200 50 205 bạc đạn 20 60
    V 205/20R 200 65 225 vòng bi đũa 20 60
    V 252/20G 250 60 295 lỗ trơn 20 65
    V 252/25G 250 60 295 lỗ trơn 25 65
    V 252/25R 250 60 295 vòng bi đũa 25 65
    V 250/25K 250 60 295 bạc đạn 25 65
    V 254/25-65R 250 75 320 vòng bi đũa 25 65
    V 256/20-75K 250 85 350 bạc đạn 20 75
    V 256/25-75K 250 85 350 bạc đạn 25 75
    V 265/25-75G 265 64 800 lỗ trơn 25 75
    V 282/25R 280 70 385 vòng bi đũa 25 75
    V 302/30-55G 300 60 700 lỗ trơn 30 55
    V 302/25-50R 300 60 300 vòng bi đũa 25 50
    V 302/25-75R 300 60 300 vòng bi đũa 25 75
    V 350/25-80R 350 70 300 vòng bi đũa 25 80
    V 350/25-75K 350 70 300 bạc đạn 25 75
    V 400/25-90G 400 75 300 lỗ trơn 25 90
    V 400/25-75R 400 75 300 vòng bi đũa 25 75
    V 400/25-90R 400 75 300 vòng bi đũa 25 90
    V 400/30-90R 400 75 300 vòng bi đũa 30 90
    V 402/25-90R 400 80 475 vòng bi đũa 25 90
    V 402/30-90K 400 80 475 bạc đạn 30 90
  • V – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri V có sẵn loại seri càng có tấm lắp trênchấu cắm:

    Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình

    Thông tin mô tả chi tiết về càng L này đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    L-V 80R 80 25 50 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-V 100R 100 30 70 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    L-V 125R 125 37.5 100 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-V 140R 140 37.5 115 vòng bi đũa 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    L-V 162R 160 40 135 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    L-V 182R 180 50 170 vòng bi đũa 215 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    L-V 202R 200 50 205 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    L-V 200K 200 50 205 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    L-V 205R 200 65 225 vòng bi đũa 240 140 x 110 105 x 75–80 11 70
    L-V 252R 250 60 295 vòng bi đũa 295 175 x 175 140 x 140 15 70
    L-V 252R-3 250 60 295 vòng bi đũa 295 140 x 110 105 x 75–80 11 77
    L-V 256K 250 85 350 bạc đạn 295 175 x 175 140 x 140 15 70
    L-V 282R 280 70 385 vòng bi đũa 318 175 x 175 140 x 140 15 78
  • V – Các cụm bánh xe cố định

    Có thể kết hợp seri bánh xe V với càng cụm bánh xe cố định sau đây:

    Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Thông tin so sánh hai seri càng cố định đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    B-V 80R 80 25 50 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9
    B-V 100R 100 30 70 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-V 125R 125 37.5 100 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-V 140R 140 37.5 115 vòng bi đũa 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-V 162R 160 40 135 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-V 182R 180 50 170 vòng bi đũa 215 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-V 202R 200 50 205 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-V 200K 200 50 205 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-V 205R 200 65 225 vòng bi đũa 240 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-V 252R 250 60 295 vòng bi đũa 295 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-V 252R 250 60 295 vòng bi đũa 295 220 x 130 190 x 75 15
    B-V 256K 250 85 350 bạc đạn 295 220 x 130 190 x 75 15
    B-V 282R 280 70 385 vòng bi đũa 318 220 x 130 190 x 75 15