VPP – Seri cụm bánh xe inox

Cụm bánh xe inox có lốp cao su đặc tiêu chuẩn và vành nhựa tổng hợp

Seri VPP sử dụng lốp cao su đặc tiêu chuẩn được đúc lên vành nhựa P.P chống va đập chất lượng cao. Lốp xe có độ cứng 80 Shore A và mang lại độ thoải mái hoạt động cao, thân thiện với sàn và hoạt động yên tĩnh. Khi kết hợp càng thép crom-nicken, toàn bộ cụm bánh xe và vật liệu trục đều có khả năng chống ăn mòn.

Bánh xe của seri VPP được sử dụng cho xe thực phẩm vận chuyển thủ côngchất lượng cao.

  • VPP – Các cụm bánh xe xoay inox có tấm

    Seri VPP cũng có sẵn loại có tấm lắp với seri càng sau đây.

    Seri LEX: Càng xoay inox với tấm lắp trên

    Thông tin mô tả chi tiết về càng LEX đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các phiên bản hệ thống phanh phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LEX-VPP 80G-SG 80 25 50 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    LEX-VPP 80XR-SG 80 25 50 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    LEX-VPP 100G-SG 100 30 70 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LEX-VPP 100XR-SG 100 30 70 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LEX-VPP 125G-SG 125 37.5 100 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LEX-VPP 125XR-SG 125 37.5 100 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LEX-VPP 150G-1-SG 150 40 135 lỗ trơn 190 100 x 85 80 x 60 9 54
    LEX-VPP 150G-SG 150 40 135 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    LEX-VPP 150XR-1-SG 150 40 135 vòng bi đũa 190 100 x 85 80 x 60 9 54
    LEX-VPP 150XR-SG 150 40 135 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    LEX-VPP 160G-1-SG 160 40 135 lỗ trơn 195 100 x 85 80 x 60 9 54
    LEX-VPP 160G-SG 160 40 135 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    LEX-VPP 160XR-1-SG 160 40 135 vòng bi đũa 195 100 x 85 80 x 60 9 54
    LEX-VPP 160XR-SG 160 40 135 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    LEX-VPP 200G-1-SG 200 50 205 lỗ trơn 235 100 x 85 80 x 60 9 54
    LEX-VPP 200G-SG 200 50 205 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    LEX-VPP 200XR-1-SG 200 50 205 vòng bi đũa 235 100 x 85 80 x 60 9 54
    LEX-VPP 200XR-SG 200 50 205 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54
  • VPP – Các cụm bánh xe xoay inox có lỗ bu lông

    Là một giải pháp thay thế cho tấm lắp, seri VPP cũng có sẵn loại có lỗ bu lông lắp:

    Seri LEXR: Càng xoay inox với lỗ bu lông

    Thông tin mô tả chi tiết về tính năng của từng càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Hướng hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LEXR-VPP 80G-SG 80 25 50 lỗ trơn 102 70 13 38
    LEXR-VPP 100G-SG 100 30 70 lỗ trơn 125 70 13 36
    LEXR-VPP 125G-SG 125 37.5 100 lỗ trơn 150 70 13 38
    LEXR-VPP 150G-SG 150 40 135 lỗ trơn 190 88 13 54
    LEXR-VPP 160G-SG 160 40 135 lỗ trơn 195 88 13 54
    LEXR-VPP 200G-SG 200 50 205 lỗ trơn 235 88 13 54
  • VPP – Các cụm bánh xe cố định inox

    Có thể kết hợp seri bánh xe VPP với càng cố định sau đây:

    Seri BX: Càng cố định inox có tấm lắp trên

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng cố định đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BX-VPP 80G-SG 80 25 50 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 80XR-SG 80 25 50 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 100G-SG 100 30 70 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 100XR-SG 100 30 70 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 125G-SG 125 37.5 100 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 125XR-SG 125 37.5 100 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 150G-1-SG 150 40 135 lỗ trơn 190 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 150G-SG 150 40 135 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    BX-VPP 150XR-1-SG 150 40 135 vòng bi đũa 190 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 150XR-SG 150 40 135 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    BX-VPP 160G-1-SG 160 40 135 lỗ trơn 195 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 160G-SG 160 40 135 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    BX-VPP 160XR-1-SG 160 40 135 vòng bi đũa 195 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 160XR-SG 160 40 135 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    BX-VPP 200G-1-SG 200 50 205 lỗ trơn 235 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 200G-SG 200 50 205 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    BX-VPP 200XR-1-SG 200 50 205 vòng bi đũa 235 100 x 85 80 x 60 9
    BX-VPP 200XR-SG 200 50 205 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11