VPA – Seri cụm bánh xe inox

Cụm bánh xe inox có lốp cao su đặc và vành nhựa tổng hợp

Seri VPA sử dụng lốp cao su đặc chất lượng cao được đúc lên vành nylon chống va đập. Lốp xe có độ cứng 80 Shore A và mang lại độ thoải mái hoạt động rất cao, thân thiện với sàn và hoạt động yên tĩnh. Lốp xe cũng có màu xám, không bám dấu và không bám màu.
Vành của phiên bản dẫn điện được làm bằng nhựa P.P.

Seri VPA thường được sử dụng trong ngành dược phẩmnhà bếp thương mại chất lượng cao.

  • VPA – Các cụm bánh xe xoay inox có tấm

    Bánh xe thuộc phạm vi tiêu chuẩn trong seri VPA có sẵn loại seri càng xoay sau có tấm lắp trên:

    Seri LPXA/LKPXA: Càng xoay inox tải nhẹ với tấm lắp trên

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Hướng hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản sẽ được cung cấp trong phần liên quan


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LPXA-VPA 50G 50 18 40 lỗ trơn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 23
    LPXA-VPA 75G 75 25 60 lỗ trơn 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 29
    LKPXA-VPA 80G 80 25 80 lỗ trơn 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPXA-VPA 101G 100 32 110 lỗ trơn 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPXA-VPA 125G 125 25 100 lỗ trơn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
    LKPXA-VPA 126G 125 32 120 lỗ trơn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40
  • VPA – Các cụm bánh xe xoay inox có lỗ bu lông

    Ngoài tấm lắp, seri VPA cũng có sẵn loại có lỗ bu lông lắpchất lượng cao.

    Seri LRXA/LKRXA: Càng xoay inox tải nhẹ với lỗ bu lông

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Thông tin thêm về phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LRXA-VPA 50G 50 18 40 lỗ trơn 69 43 11 23
    LRXA-VPA 75G 75 25 60 lỗ trơn 98 43 11 29
    LKRXA-VPA 80G 80 25 80 lỗ trơn 108 57 13 40
    LKRXA-VPA 80G-11 80 25 80 lỗ trơn 108 57 11 40
    LKRXA-VPA 101G 100 32 110 lỗ trơn 133 57 13 40
    LKRXA-VPA 101G-11 100 32 110 lỗ trơn 133 57 11 40
    LKRXA-VPA 125G 125 25 100 lỗ trơn 158 57 13 40
    LKRXA-VPA 125G-11 125 25 100 lỗ trơn 158 57 11 40
    LKRXA-VPA 126G 125 32 120 lỗ trơn 158 57 13 40
    LKRXA-VPA 126G-11 125 32 120 lỗ trơn 158 57 11 40
  • VPA – Các cụm bánh xe cố định inox

    Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe có càng cố định phù hợp cho tất cả cụm bánh xe xoay.

    Seri BPXA/BKPXA: Càng cố định inox tải nhẹ với tấm lắp trên
    Seri BRXA/BKRXA: Càng cố định inox tải nhẹ với lỗ bu lông

    Đặc tính của từng seri cụm bánh xe cố định riêng biệt được liệt kê trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    3 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BPXA-VPA 50G 50 18 40 lỗ trơn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2
    BRXA-VPA 50G 50 18 40 lỗ trơn 69 43 11
    BPXA-VPA 75G 75 25 60 lỗ trơn 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2
    BRXA-VPA 75G 75 25 60 lỗ trơn 98 43 11
    BKPXA-VPA 80G 80 25 80 lỗ trơn 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRXA-VPA 80G 80 25 80 lỗ trơn 108 57 13
    BKPXA-VPA 101G 100 32 110 lỗ trơn 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRXA-VPA 101G 100 32 110 lỗ trơn 133 57 13
    BKPXA-VPA 125G 125 25 100 lỗ trơn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRXA-VPA 125G 125 25 100 lỗ trơn 158 57 13
    BKPXA-VPA 126G 125 32 120 lỗ trơn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5
    BKRXA-VPA 126G 125 32 120 lỗ trơn 158 57 13