PO – Seri cụm bánh xe và bánh xe
Cụm bánh xe inox với bánh xe nylon
Bánh xe trong seri PO được làm bằng nylon ép phun chất lượng cao. Bánh xe không chỉ chạy êm ái mà còn có lực cản lăn và chống xoay cực thấp trên bề mặt nhẵn. Bánh xe có khả năng chống mài mòn và chống chịu nhiều chất ăn mòn Để có cái nhìn tổng quan chi tiết, vui lòng tham khảo hướng dẫnchất lượng cao.
Khi được kết hợp với càng inox, seri PO thường được sử dụng cho ứng dụng trong vệ sinh và trong ngành thực phẩmchất lượng cao.
-
PO – Các cụm bánh xe xoay inox có tấm
Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri PO có sẵn loại seri càng inox sau có tấm lắp trên:
Seri LPXA/LKPXA: Càng xoay inox tải nhẹ với tấm lắp trên
Seri LEX: Càng xoay inox với tấm lắp trên
Seri LX: Càng xoay inox với tấm lắp trên, thiết kế tải trung bìnhThông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được giải thích trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]LPXA-PO 50G 50 18 lỗ trơn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 23 LPXA-PO 76G 75 23 lỗ trơn 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 29 LEX-PO 75G 75 32 150 lỗ trơn 100 100 x 85 80 x 60 9 38 LEX-PO 75XR 75 32 150 vòng bi đũa 100 100 x 85 80 x 60 9 38 LEX-PO 80G 80 32 150 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38 LKPXA-PO 80G 80 32 lỗ trơn 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40 LEX-PO 80XR 80 32 150 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 38 LEX-PO 80KAD 80 32 150 bạc đạn (C) 102 100 x 85 80 x 60 9 38 LKPXA-PO 101G 100 32 lỗ trơn 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40 LEX-PO 100G 100 37 150 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LX-PO 100G 100 37 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LEX-PO 100XR 100 37 150 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LX-PO 100XR 100 37 250 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LEX-PO 100KAD 100 37 150 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LX-PO 100KAD 100 37 250 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LKPXA-PO 126G 125 32 lỗ trơn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 40 LEX-PO 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LX-PO 125G 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LEX-PO 125XR 125 40 150 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LX-PO 125XR 125 40 250 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LEX-PO 125KAD 125 40 150 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LX-PO 125KAD 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LEX-PO 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LX-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LEX-PO 150XR 150 50 300 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LX-PO 150XR 150 50 400 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LX-PO 150XK 150 50 400 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LEX-PO 160G 160 50 300 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LX-PO 160G 160 50 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LEX-PO 160XR 160 50 300 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LX-PO 160XR 160 50 400 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LX-PO 160XK 160 50 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LEX-PO 200G 200 50 300 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LX-PO 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LEX-PO 200XR 200 50 300 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LX-PO 200XR 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LX-PO 200XK 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 61 -
PO – Các cụm bánh xe xoay inox có lỗ bu lông
Càng inox có lỗ bu lông lắp có sẵn cho seri PO:
Seri LRXA/LKRXA: Càng xoay inox tải nhẹ với lỗ bu lông
Seri LEXR: Càng xoay inox với lỗ bu lôngThông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Ø tấm
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]LRXA-PO 50G 50 18 lỗ trơn 69 43 11 23 LRXA-PO 76G 75 23 lỗ trơn 98 43 11 29 LEXR-PO 75G 75 32 150 lỗ trơn 100 70 13 38 LEXR-PO 75XR 75 32 150 vòng bi đũa 100 70 13 38 LEXR-PO 80G 80 32 150 lỗ trơn 102 70 13 38 LKRXA-PO 80G 80 32 lỗ trơn 108 57 13 40 LKRXA-PO 80G-11 80 32 lỗ trơn 108 57 11 40 LEXR-PO 80XR 80 32 150 vòng bi đũa 102 70 13 38 LEXR-PO 80KAD 80 32 150 bạc đạn (C) 102 70 13 38 LKRXA-PO 101G 100 32 lỗ trơn 133 57 13 40 LKRXA-PO 101G-11 100 32 lỗ trơn 133 57 11 40 LEXR-PO 100G 100 37 150 lỗ trơn 125 70 13 36 LEXR-PO 100XR 100 37 150 vòng bi đũa 125 70 13 36 LEXR-PO 100KAD 100 37 150 bạc đạn (C) 125 70 13 36 LKRXA-PO 126G 125 32 lỗ trơn 158 57 13 40 LKRXA-PO 126G-11 125 32 lỗ trơn 158 57 11 40 LEXR-PO 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 70 13 38 LEXR-PO 125XR 125 40 150 vòng bi đũa 150 70 13 38 LEXR-PO 125KAD 125 40 150 bạc đạn (C) 150 70 13 38 LEXR-PO 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 88 13 54 LEXR-PO 150XR 150 50 300 vòng bi đũa 190 88 13 54 LEXR-PO 160G 160 50 300 lỗ trơn 195 88 13 54 LEXR-PO 160XR 160 50 300 vòng bi đũa 195 88 13 54 LEXR-PO 200G 200 50 300 lỗ trơn 235 88 13 54 LEXR-PO 200XR 200 50 300 vòng bi đũa 235 88 13 54 -
PO – Các cụm bánh xe xoay inox có trục
Cụm bánh xe inox trong seri PO có sẵn với lắp trục:
Seri LEXZ: Càng xoay inox với trục
Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Ø trục
[mm]Chiều dài trục
[mm]Offset
[mm]LEXZ-PO 75G 75 32 150 lỗ trơn 100 20 50 38 LEXZ-PO 80G 80 32 150 lỗ trơn 102 20 50 38 LEXZ-PO 100G 100 37 150 lỗ trơn 125 20 50 36 LEXZ-PO 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 20 50 38 LEXZ-PO 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 27 60 54 LEXZ-PO 160G 160 50 300 lỗ trơn 195 27 60 54 LEXZ-PO 200G 200 50 300 lỗ trơn 235 27 60 54 -
PO – Các cụm bánh xe cố định inox
Có thể kết hợp seri bánh xe PO với càng cố định inox sau đây:
Seri BPXA/BKPXA: Càng cố định inox tải nhẹ với tấm lắp trên
Seri BRXA/BKRXA: Càng cố định inox tải nhẹ với lỗ bu lông
Seri BX: Càng cố định inox có tấm lắp trênCác tính năng cụ thể của seri càng cố định bằng inox được so sánh trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Ø tấm
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]BPXA-PO 50G 50 18 lỗ trơn 71 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 BRXA-PO 50G 50 18 lỗ trơn 69 43 11 BPXA-PO 76G 75 23 lỗ trơn 100 60 x 60 38 x 38 / 48 x 48 6.2 BRXA-PO 76G 75 23 lỗ trơn 98 43 11 BX-PO 75G 75 32 150 lỗ trơn 100 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 75XR 75 32 150 vòng bi đũa 100 100 x 85 80 x 60 9 BKPXA-PO 80G 80 32 lỗ trơn 111 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 BKRXA-PO 80G 80 32 lỗ trơn 108 57 13 BX-PO 80G 80 32 150 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 80XR 80 32 150 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 80KAD 80 32 150 bạc đạn (C) 102 100 x 85 80 x 60 9 BKPXA-PO 101G 100 32 lỗ trơn 136 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 BKRXA-PO 101G 100 32 lỗ trơn 133 57 13 BX-PO 100G 100 37 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 100XR 100 37 250 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 100KAD 100 37 250 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 BKPXA-PO 126G 125 32 lỗ trơn 161 90 x 66 75 x 45 / 61 x 51 8.5 BKRXA-PO 126G 125 32 lỗ trơn 158 57 13 BX-PO 125G 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 125XR 125 40 250 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 125KAD 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 BX-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 150XR 150 50 400 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 150XK 150 50 400 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 160G 160 50 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 160XR 160 50 400 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 160XK 160 50 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 200XR 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-PO 200XK 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11