PHN – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe nhựa nhiệt rắn chịu nhiệt Blickle TempLine® Classic

Bánh xe trong seri PHN được làm bằng nhựa phenolic màu đen. Với độ cứng 90 Shore D, bánh xe có lực cản lăn đặc biệt thấp trên bề mặt nhẵn. Vật liệu nhựa nhiệt rắn không chứa amiăng, chống ăn mòn và phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao. Bánh xe PHN cũng cung cấp tải trọng tĩnh cao cùng lực cản lăn và khởi động cực thấp. Khả năng chịu nhiệt thay đổi từ -35 °C đến 260 °C.

Bánh xe được sử dụng trong tiệm bánh, buồng ướp lạnh và máy giặt.

  • PHN – Bánh xe

    Bánh xe trong seri PHN có kích thước từ 80 đến 200 mm. Có sẵn lỗ trơn và hai bạc đạn chịu nhiệt khác nhau. Ống trục phủ PTFE cũng có sẵn cho các phiên bản lỗ trơn.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    PHN 81/12G 80 32 100 lỗ trơn 12 35
    PHN 80/12G 80 35 110 lỗ trơn 12 40
    PHN 100/12-35G 100 30 125 lỗ trơn 12 35
    PHN 100/12-45G 100 30 125 lỗ trơn 12 45
    PHN 102/12G 100 38 200 lỗ trơn 12 45
    PHN 102/15G 100 38 200 lỗ trơn 15 45
    PHN 102/15HK 100 38 200 bạc đạn 15 40
    PHN 102/15IK 100 38 200 bạc đạn 15 40
    PHN 125/12G 125 40 200 lỗ trơn 12 45
    PHN 125/15G 125 40 200 lỗ trơn 15 45
    PHN 125/15HK 125 40 200 bạc đạn 15 40
    PHN 125/15IK 125 40 200 bạc đạn 15 40
    PHN 150/20G 150 50 300 lỗ trơn 20 60
    PHN 150/20HK 150 50 300 bạc đạn 20 50
    PHN 150/20IK 150 50 300 bạc đạn 20 50
    PHN 200/20G 200 50 500 lỗ trơn 20 60
  • PHN – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Seri bánh xe PHN có sẵn nhiều loại càng có tấm lắp cho nhiều ứng dụng khác nhau như tiêu chuẩn. Những sản phẩm này có thiết kế khác nhau:

    Seri LI: Càng xoay thép dập chịu nhiệt có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri LIX: Càng xoay inox chịu nhiệt có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình

    Mô tả chi tiết và so sánh về cả hai seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LI-PHN 81G 80 32 100 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    LIX-PHN 81G 80 32 100 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    LI-PHN 100G 100 30 125 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LIX-PHN 100G 100 30 125 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LI-PHN 102G 100 38 150 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LIX-PHN 102G 100 38 150 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LI-PHN 102HK 100 38 150 bạc đạn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LI-PHN 102IK 100 38 150 bạc đạn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LI-PHN 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LIX-PHN 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LI-PHN 125HK 125 40 150 bạc đạn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LI-PHN 125IK 125 40 150 bạc đạn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LI-PHN 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LIX-PHN 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LI-PHN 150HK 150 50 300 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LI-PHN 150IK 150 50 300 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LI-PHN 200G 200 50 350 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LIX-PHN 200G 200 50 350 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
  • PHN – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông

    Ngoài tấm lắp trên, seri PHN cũng có sẵn loại có lỗ bu lông lắpchất lượng cao. Seri càng sau đây được dùng cho mục đích sau:

    Seri LIR: Càng xoay thép dập chịu nhiệt với lỗ bu lông, phiên bản tải trung bình
    Seri LIXR: Càng xoay inox chịu nhiệt có lỗ bu lông, phiên bản tải trung bình

    Thông tin mô tả chi tiết và thông tin so sánh seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LIR-PHN 81G 80 32 100 lỗ trơn 102 70 13 38
    LIXR-PHN 81G 80 32 100 lỗ trơn 102 70 13 38
    LIR-PHN 100G 100 30 125 lỗ trơn 125 70 13 36
    LIXR-PHN 100G 100 30 125 lỗ trơn 125 70 13 36
    LIR-PHN 102G 100 38 150 lỗ trơn 125 70 13 36
    LIXR-PHN 102G 100 38 150 lỗ trơn 125 70 13 36
    LIR-PHN 102HK 100 38 150 bạc đạn 125 70 13 36
    LIR-PHN 102IK 100 38 150 bạc đạn 125 70 13 36
    LIR-PHN 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 70 13 38
    LIXR-PHN 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 70 13 38
    LIR-PHN 125HK 125 40 150 bạc đạn 150 70 13 38
    LIR-PHN 125IK 125 40 150 bạc đạn 150 70 13 38
  • PHN – Các cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe phù hợp có càng cố định chịu nhiệt tương ứng cho các cụm bánh xe xoay chịu nhiệt:

    Seri B: Càng cố định thép dập chịu nhiệt có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri BX: Càng cố định inox chịu nhiệt có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    B-PHN 81G 80 32 100 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9
    BX-PHN 81G 80 32 100 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9
    B-PHN 100G 100 30 125 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9
    BX-PHN 100G 100 30 125 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-PHN 102G 100 38 200 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9
    BX-PHN 102G 100 38 200 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-PHN 102HK 100 38 200 bạc đạn 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-PHN 102IK 100 38 200 bạc đạn 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-PHN 125G 125 40 200 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9
    BX-PHN 125G 125 40 200 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-PHN 125HK 125 40 200 bạc đạn 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-PHN 125IK 125 40 200 bạc đạn 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-PHN 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    BX-PHN 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-PHN 150HK 150 50 300 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-PHN 150IK 150 50 300 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-PHN 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    BX-PHN 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11