PS – Seri cụm bánh xe và bánh xe
Bánh xe và cụm bánh xe có lốp khí nén tải nặng và vành thép dập
Lốp hơi được dùng trong seri PS có độ cứng 60 Shore A và có sẵn với ply rating là 6, 8 hoặc 10. Có sẵn nhiều biên dạng ziczac khác nhau để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Phần vành thép dập được cài chốt lại với nhau và có trục thép hình ống. Bánh xe và cụm bánh xe trong seri PS có lực cản lăn thấp với độ thoải mái hoạt động cao và thân thiện với sàn.
Seri này cũng có thể được sử dụng khi cần tốc độ cao hơn lên tới 25 km/h kèm tải trọngchất lượng cao.
-
PS – Bánh xe
Như tiêu chuẩn, bánh xe trong seri PS có kích thước đường kính từ 300 đến 536 mm đi kèm bạc đạnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Kích thước lốp
Ply-
ratingTải trọng ở
4 km/h
[kg]Tải trọng ở
25 km/h
[kg]Áp suất lốp
[bar / psi]Loại vòng bi
Ø lỗ trục
[mm]Độ dài
moay ơ
[mm]Biên dạng
PS 310/20-75K 300 100 4.00-4 6 450 350 7.5 / 110 bạc đạn 20 75 hình zic zac PS 310/25-75K 300 100 4.00-4 6 450 350 7.5 / 110 bạc đạn 25 75 hình zic zac PS 315/25-75K 305 105 4.00-4 6 550 400 7.5 / 110 bạc đạn 25 75 hình zic zac PS 430/25-90K 420 115 4.00-8 6 650 500 7.0 / 101 bạc đạn 25 90 hình zic zac PS 430/30-90K 420 115 4.00-8 6 650 500 7.0 / 101 bạc đạn 30 90 hình zic zac PS 432/30-90K 420 115 4.00-8 8 750 600 7.0 / 101 bạc đạn 30 90 hình zic zac PS 464/30-90K 460 145 5.00-8 8 1,140 770 7.0 / 101 bạc đạn 30 90 hình zic zac PS 536/35-120K 536 165 6.00-9 10 1,300 1,050 7.0 / 101 bạc đạn 35 120 hình zic zac -
PS – Các cụm bánh xe xoay có tấm
Bánh xe trong seri PS được kết hợp với càng tải nặng.
Seri LS: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, đầu xoay tải nặng
Thông tin mô tả chi tiết về càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]Biên dạng
LS-PS 310K 300 100 450 bạc đạn 355 200 x 160 160 x 120 14 85 hình zic zac LS-PS 315K 305 105 550 bạc đạn 358 200 x 160 160 x 120 14 85 hình zic zac LS-PS 430K 420 115 650 bạc đạn 480 200 x 160 160 x 120 14 100 hình zic zac LS-PS 432K 420 115 750 bạc đạn 480 200 x 160 160 x 120 14 100 hình zic zac LS-PS 464K 460 145 1,140 bạc đạn 520 200 x 160 160 x 120 14 110 hình zic zac LS-PS 536K 536 165 1,300 bạc đạn 623 255 x 200 210 x 160 18 120 hình zic zac -
PS – Các cụm bánh xe cố định
Các cụm bánh xe cố định trong seri PS có sẵn càng tải nặng thép hàn.
Seri BS: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Biên dạng
BS-PS 310K 300 100 450 bạc đạn 355 200 x 160 160 x 120 14 hình zic zac BS-PS 315K 305 105 550 bạc đạn 358 200 x 160 160 x 120 14 hình zic zac BS-PS 430K 420 115 650 bạc đạn 480 200 x 160 160 x 120 14 hình zic zac BS-PS 432K 420 115 750 bạc đạn 480 200 x 160 160 x 120 14 hình zic zac BS-PS 464K 460 145 1,140 bạc đạn 520 200 x 160 160 x 120 14 hình zic zac BS-PS 536K 536 165 1,300 bạc đạn 623 255 x 220 210 x 160 18 hình zic zac