SPKGSPO / DSPKGSPO – Seri cụm bánh xe và bánh xe mặt bích
Bánh xe mặt bích bằng nylon đúc
Bánh xe trong seri SPKGSPO và DSPKGSPO được làm bằng nylon đúc phun phản ứng chất lượng cao. Với độ cứng 80 Shore D, bánh xe có lực cản lăn đặc biệt thấp với các tải trọngchất lượng cao. Bánh xe trong seri SPKGSPO đáp ứng được yêu cầu về vỏ lốp được quy định trong tiêu chuẩn ray cần cẩu DIN 536. Vỏ lốp của seri DSPKGSPO có hình chữ V và phù hợp với thanh ray tròn hoặc tấm càng.
Seri được sử dụng cho ứng dụng kỹ thuật máy móc và hệ thốngcùng nhiều ứng dụng khác. Bánh xe mặt bích thường được sử dụng làm bánh xe dẫn hướng hoặc ròng rọc. Bạn cũng có thể sử dụng phiên bản chống ăn mòn ở những khu vực ẩm ướt.
-
SPKGSPO / DSPKGSPO – Bánh xe
Bánh xe mặt bích trong seri SPKGSPO có sẵn với kích thước từ 50 - 250 mm với phiên bản bạc đạn và lỗ trơnchất lượng cao. Bánh xe mặt bích đôi trong seri DSPKGSPO có sẵn với kích thước từ 50 - 200 mm với bạc đạn hoặc lỗ trơn.
Ø bánh xe
[mm]Ø bánh xe không
có mặt bích
[mm]Ø bánh xe bao
gồm mặt bích
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Độ rộng
chạy
[mm]Vị trí
mặt bích
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Ø lỗ trục
[mm]Độ dài
moay ơ
[mm]Độ rộng
rãnh
[mm]DSPKGSPO 50G 50 18 50 lỗ trơn 10 18 12 DSPKGSPO 50K 50 18 50 bạc đạn 10 18 12 SPKGSPO 50G 50 50 62 32 26 6 220 lỗ trơn 15 32 SPKGSPO 50K 50 50 62 32 26 6 220 bạc đạn 15 32 DSPKGSPO 75G 75 22 75 lỗ trơn 12 22 16 DSPKGSPO 75/15K 75 22 75 bạc đạn 15 22 16 DSPKGSPO 75K 75 22 75 bạc đạn 12 22 16 SPKGSPO 75G 75 75 100 40 30 13.5 380 lỗ trơn 20 47 SPKGSPO 75K 75 75 100 40 30 13.5 380 bạc đạn 20 47 DSPKGSPO 100K 100 24 150 bạc đạn 15 24 18 DSPKGSPO 101K 100 40 400 bạc đạn 15 40 20 SPKGSPO 100K 100 100 125 46 36 13 600 bạc đạn 20 52 DSPKGSPO 120K 120 33 200 bạc đạn 20 33 25 SPKGSPO 125K 125 125 145 46 36 13 750 bạc đạn 20 52 DSPKGSPO 125K 125 50 700 bạc đạn 20 50 25 DSPKGSPO 150K 150 33 400 bạc đạn 20 33 25 SPKGSPO 150K 150 150 175 46 36 13 900 bạc đạn 20 52 DSPKGSPO 200K 200 33 500 bạc đạn 20 33 25 SPKGSPO 200K 200 200 230 53 38 20 1,300 bạc đạn 25 60 SPKGSPO 201K 200 200 230 80 60 25 2,500 bạc đạn 40 90 SPKGSPO 250K 250 250 300 65 50 17.5 2,100 bạc đạn 30 70 SPKGSPO 251K 250 250 300 80 60 25 3,000 bạc đạn 40 90 -
SPKGSPO / DSPKGSPO – Các cụm bánh xe cố định
Seri SPKGSPO / DSPKGSPO cũng có sẵn với càng cố định:
Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri BS: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trênThông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Ø bánh xe bao
gồm mặt bích
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Độ rộng
chạy
[mm]Độ rộng
rãnh
[mm]Vị trí
mặt bích
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]BH-DSPKGSPO 75K 75 22 16 75 bạc đạn 118 100 x 85 80 x 60 9 BH-DSPKGSPO 100K-1 100 24 18 150 bạc đạn 140 100 x 85 80 x 60 9 BH-DSPKGSPO 100K-3 100 24 18 150 bạc đạn 140 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-DSPKGSPO 101K-1 100 40 20 400 bạc đạn 140 100 x 85 80 x 60 9 BH-DSPKGSPO 101K-3 100 40 20 400 bạc đạn 140 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-SPKGSPO 100K 100 125 46 36 13 600 bạc đạn 157 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-DSPKGSPO 120K-1 120 33 25 200 bạc đạn 162 100 x 85 80 x 60 9 BH-DSPKGSPO 120K-3 120 33 25 200 bạc đạn 162 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-SPKGSPO 125K 125 145 46 36 13 750 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-DSPKGSPO 125K 125 50 25 700 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-DSPKGSPO 150K 150 33 25 400 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-SPKGSPO 150K 150 175 46 36 13 900 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-DSPKGSPO 200K 200 33 25 500 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-SPKGSPO 200K 200 230 53 38 20 1,300 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BS-SPKGSPO 201K 200 230 80 60 25 2,500 bạc đạn 245 175 x 140 140 x 105 14 BS-SPKGSPO 250K 250 300 65 50 17.5 2,100 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 BS-SPKGSPO 251K 250 300 80 60 25 3,000 bạc đạn 305 200 x 160 160 x 120 14