VPP – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Bánh xe và cụm bánh xe có lốp cao su đặc tiêu chuẩn và vành nhựa tổng hợp

Seri VPP sử dụng lốp cao su đặc tiêu chuẩn được đúc lên vành nhựa P.P chống va đập chất lượng cao. Lốp xe có độ cứng 80 Shore A và mang lại độ thoải mái hoạt động rất cao, thân thiện với sàn và hoạt động yên tĩnh. Vì sản phẩm chống thủng nên seri này cũng thường được dùng để thay thế cho các lốp hơichất lượng cao. Sản phẩm có khả năng chống chịu nhiều chất ăn mòn nên thường được sử dụng ngoài trời. Sản phẩm cũng được sử dụng làm thùng đựng chất thải trong bệnh viện, ứng dụng trong vệ sinh, thiết bị vệ sinh và máy nén.

  • VPP – Bánh xe

    Bánh xe trong seri VPP có kích thước đường kính từ 80 đến 400 mm. Khách hàng có thể lựa chọn giữa bạc đạn, vòng bi đũa hoặc lỗ trơn. Seri bánh xe này cũng có sẵn loại lốp màu xám không bám dấu.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    VPP 80/12G 80 25 50 lỗ trơn 12 35
    VPP 80/12R 80 25 50 vòng bi đũa 12 35
    VPP 100/12G 100 30 70 lỗ trơn 12 45
    VPP 100/15G 100 30 70 lỗ trơn 15 45
    VPP 100/12R 100 30 70 vòng bi đũa 12 45
    VPP 100/15R 100 30 70 vòng bi đũa 15 45
    VPP 125/12G 125 37.5 100 lỗ trơn 12 45
    VPP 125/15G 125 37.5 100 lỗ trơn 15 45
    VPP 125/12R 125 37.5 100 vòng bi đũa 12 45
    VPP 125/15R 125 37.5 100 vòng bi đũa 15 45
    VPP 140/15G 140 37.5 115 lỗ trơn 15 45
    VPP 140/15R 140 37.5 115 vòng bi đũa 15 45
    VPP 150/20G 150 40 135 lỗ trơn 20 60
    VPP 150/20R 150 40 135 vòng bi đũa 20 60
    VPP 160/20-45G 160 40 135 lỗ trơn 20 45
    VPP 160/20G 160 40 135 lỗ trơn 20 60
    VPP 160/20-45R 160 40 135 vòng bi đũa 20 45
    VPP 160/20R 160 40 135 vòng bi đũa 20 60
    VPP 180/20G 180 50 170 lỗ trơn 20 60
    VPP 180/20R 180 50 170 vòng bi đũa 20 60
    VPP 200/20G 200 50 205 lỗ trơn 20 60
    VPP 200/25G 200 50 205 lỗ trơn 25 60
    VPP 200/20R 200 50 205 vòng bi đũa 20 60
    VPP 200/20K 200 50 205 bạc đạn 20 60
    VPP 205/20G 200 65 200 lỗ trơn 20 60
    VPP 250/20-74G 250 60 295 lỗ trơn 20 74
    VPP 250/20G 250 60 295 lỗ trơn 20 65
    VPP 250/25-74G 250 60 295 lỗ trơn 25 74
    VPP 250/25G 250 60 295 lỗ trơn 25 65
    VPP 250/25R 250 60 295 vòng bi đũa 25 65
    VPP 250/20K 250 60 295 bạc đạn 20 65
    VPP 250/25K 250 60 295 bạc đạn 25 65
    VPP 254/25G 250 75 300 lỗ trơn 25 65
    VPP 256/20G 250 85 250 lỗ trơn 20 75
    VPP 256/20R 250 85 250 vòng bi đũa 20 75
    VPP 300/25G 300 60 250 lỗ trơn 25 60
    VPP 355/25R 350 75 300 vòng bi đũa 25 75
    VPP 400/25G 400 100 350 lỗ trơn 25 75
    VPP 400/25R 400 100 350 vòng bi đũa 25 75
  • VPP – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, seri VPP có sẵn nhiều seri càng khác nhau có tấm lắp trên. Thiết kế của những sản phẩm này thay đổi tùy thuộc vào điều kiện ứng dụng hoặc tải trọng cần thiếtchấu cắm:

    Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình

    Các hướng dẫn cung cấp thông tin so sánh chi tiết về seri càng có sẵn. Các hệ thống phanh khác nhau phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được cung cấp trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LE-VPP 80G 80 25 50 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-VPP 80G 80 25 50 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    LE-VPP 80R 80 25 50 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-VPP 80R 80 25 50 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 38
    LE-VPP 100G 100 30 70 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    L-VPP 100G 100 30 70 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LE-VPP 100R 100 30 70 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    L-VPP 100R 100 30 70 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LE-VPP 125G 125 37.5 100 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-VPP 125G 125 37.5 100 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LE-VPP 125R 125 37.5 100 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-VPP 125R 125 37.5 100 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    L-VPP 140G 140 37.5 115 lỗ trơn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    L-VPP 140R 140 37.5 115 vòng bi đũa 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    LE-VPP 150G 150 40 135 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    LE-VPP 150R 150 40 135 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    LE-VPP 160G 160 40 135 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-VPP 160G 160 40 135 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LE-VPP 160R 160 40 135 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-VPP 160R 160 40 135 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LE-VPP 180G 180 50 170 lỗ trơn 215 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    L-VPP 180G 180 50 170 lỗ trơn 215 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LE-VPP 180R 180 50 170 vòng bi đũa 215 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    L-VPP 180R 180 50 170 vòng bi đũa 215 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LE-VPP 200G 200 50 205 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-VPP 200G 200 50 205 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LE-VPP 200R 200 50 205 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    L-VPP 200R 200 50 205 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    L-VPP 250G-3 250 60 295 lỗ trơn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 77
    L-VPP 250R-3 250 60 295 vòng bi đũa 295 140 x 110 105 x 75–80 11 77
  • VPP – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông

    Là một giải pháp thay thế cho tấm lắp trên, seri VPP cũng có sẵn loại có lỗ bu lông lắpchất lượng cao.

    Seri LER: Càng xoay thép dập với lỗ bu lông

    Tham khảo hướng dẫn để biết thêm thông tin về seri LER. Các phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LER-VPP 80G 80 25 50 lỗ trơn 102 70 13 38
    LER-VPP 80R 80 25 50 vòng bi đũa 102 70 13 38
    LER-VPP 100G 100 30 70 lỗ trơn 125 70 13 36
    LER-VPP 100R 100 30 70 vòng bi đũa 125 70 13 36
    LER-VPP 125G 125 37.5 100 lỗ trơn 150 70 13 38
    LER-VPP 125R 125 37.5 100 vòng bi đũa 150 70 13 38
    LER-VPP 150G 150 40 135 lỗ trơn 190 88 13 54
    LER-VPP 150R 150 40 135 vòng bi đũa 190 88 13 54
    LER-VPP 160G 160 40 135 lỗ trơn 195 88 13 54
    LER-VPP 160R 160 40 135 vòng bi đũa 195 88 13 54
    LER-VPP 180G 180 50 170 lỗ trơn 215 88 13 50
    LER-VPP 180R 180 50 170 vòng bi đũa 215 88 13 50
    LER-VPP 200G 200 50 205 lỗ trơn 235 88 13 54
    LER-VPP 200R 200 50 205 vòng bi đũa 235 88 13 54
  • VPP – Các cụm bánh xe xoay có trục

    Seri VPP có sẵn loại lắp trục như một giải pháp thay thế cho tấm và lỗ bu lông lắp.

    Seri LEZ: Càng xoay thép dập với trục

    Thông tin mô tả chi tiết về seri LEZ đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø trục

    [mm]
    Chiều dài trục

    [mm]
    Offset

    [mm]
    LEZ-VPP 80G 80 25 50 lỗ trơn 102 20 50 38
    LEZ-VPP 100G 100 30 70 lỗ trơn 125 20 50 36
    LEZ-VPP 125G 125 37.5 100 lỗ trơn 150 20 50 38
    LEZ-VPP 150G-22 150 40 135 lỗ trơn 190 22 60 54
    LEZ-VPP 150G-27 150 40 135 lỗ trơn 190 27 60 54
    LEZ-VPP 160G-22 160 40 135 lỗ trơn 195 22 60 54
    LEZ-VPP 160G-27 160 40 135 lỗ trơn 195 27 60 54
    LEZ-VPP 200G-22 200 50 205 lỗ trơn 235 22 60 54
    LEZ-VPP 200G-27 200 50 205 lỗ trơn 235 27 60 54
  • VPP – Cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe có càng cố định phù hợp cho tất cả cụm bánh xe xoay.

    Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Thông tin chi tiết về càng cố định của chúng tôi có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. 


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    B-VPP 80G 80 25 50 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9
    B-VPP 80R 80 25 50 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9
    B-VPP 100G 100 30 70 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-VPP 100R 100 30 70 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-VPP 125G 125 37.5 100 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-VPP 125R 125 37.5 100 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-VPP 140G 140 37.5 115 lỗ trơn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-VPP 140R 140 37.5 115 vòng bi đũa 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-VPP 150G 150 40 135 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-VPP 150R 150 40 135 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-VPP 160G 160 40 135 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-VPP 160R 160 40 135 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-VPP 180G 180 50 170 lỗ trơn 215 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-VPP 180R 180 50 170 vòng bi đũa 215 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-VPP 200G 200 50 205 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-VPP 200R 200 50 205 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-VPP 250G 250 60 295 lỗ trơn 295 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-VPP 250R 250 60 295 vòng bi đũa 295 140 x 110 105 x 75–80 11