POTH – Seri cụm bánh xe inox
Cụm bánh xe inox có vỏ lốp xe PU nhựa nhiệt dẻo và cốt bánh xe nylon tải nặng
Bánh xe trong seri POTH có vỏ lốp polyurethane nhựa nhiệt dẻo (TPU) đúc và cốt bánh xe nylon 6 chống va đập chất lượng cao. Vỏ lốp không bám dấu, không bám màu và có độ cứng là 94 Shore A. Điều này giúp seri có lực cản lăn và chống xoay thấp.
Cụm bánh xe trong seri POTH thường được sử dụng cho ứng dụng liên quan đến tải đứng yên trong thời gian dài nhưng vẫn phải dễ dàng di chuyển như cần cẩu.
-
POTH – Các cụm bánh xe xoay inox có tấm
Seri bánh xe POTH tiêu chuẩn có sẵn nhiều seri càng inox có tấm lắp trên:
Seri LX: Càng xoay inox với tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
Seri LKX: Càng xoay inox có tấm lắp trên, thiết kế tải nặngThông tin mô tả chi tiết về seri càng inox đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Thông tin về phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản sẽ được cung cấp trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]LKX-POTH 75G 75 37 200 lỗ trơn 108 100 x 85 80 x 60 9 40 LKX-POTH 75XR 75 37 200 vòng bi đũa 108 100 x 85 80 x 60 9 40 LKX-POTH 100G-1 100 35 300 lỗ trơn 130 100 x 85 80 x 60 9 45 LX-POTH 100G 100 35 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LKX-POTH 100XR-1 100 35 300 vòng bi đũa 130 100 x 85 80 x 60 9 45 LX-POTH 100XR 100 35 250 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LKX-POTH 100KAD-1 100 35 300 bạc đạn (C) 130 100 x 85 80 x 60 9 45 LX-POTH 100KAD 100 35 250 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LKX-POTH 125G-1 125 40 350 lỗ trơn 155 100 x 85 80 x 60 9 48 LKX-POTH 125G-3 125 40 350 lỗ trơn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48 LX-POTH 125G 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LX-POTH 125XR 125 40 250 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LKX-POTH 125XK-1 125 40 350 bạc đạn 155 100 x 85 80 x 60 9 48 LKX-POTH 125XK-3 125 40 350 bạc đạn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48 LKX-POTH 125KAD-1 125 40 350 bạc đạn (C) 155 100 x 85 80 x 60 9 48 LKX-POTH 125KAD-3 125 40 350 bạc đạn (C) 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48 LX-POTH 125KAD 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LKX-POTH 150G 150 45 500 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 63 LX-POTH 150G 150 45 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LX-POTH 150XR 150 45 400 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LKX-POTH 150XK 150 45 500 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 63 LX-POTH 150XK 150 45 400 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LKX-POTH 160G 160 45 550 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 63 LX-POTH 160G 160 45 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LX-POTH 160XR 160 45 400 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LKX-POTH 160XK 160 45 550 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 63 LX-POTH 160XK 160 45 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LKX-POTH 200G 200 50 800 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LX-POTH 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LX-POTH 200XR 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LKX-POTH 200XK 200 50 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LX-POTH 200XK 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 61 -
POTH – Các cụm bánh xe cố định inox
Bánh xe POTH cũng được cung cấp trong càng cố định làm bằng inox:
Seri BX: Càng cố định inox có tấm lắp trên
Seri BKX: Càng cố định inox tải nặng với tấm lắp trênCác đặc điểm của các loại seri càng đều được đề cập chi tiết trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]BKX-POTH 75G 75 37 200 lỗ trơn 108 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 75XR 75 37 200 vòng bi đũa 108 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 100G-1 100 35 300 lỗ trơn 130 100 x 85 80 x 60 9 BX-POTH 100G 100 35 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 100XR-1 100 35 300 vòng bi đũa 130 100 x 85 80 x 60 9 BX-POTH 100XR 100 35 250 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 100KAD-1 100 35 300 bạc đạn (C) 130 100 x 85 80 x 60 9 BX-POTH 100KAD 100 35 250 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 125G-1 125 40 350 lỗ trơn 155 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 125G-3 125 40 350 lỗ trơn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 125G 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 BX-POTH 125XR 125 40 250 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 125XK-1 125 40 350 bạc đạn 155 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 125XK-3 125 40 350 bạc đạn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 BKX-POTH 125KAD-1 125 40 350 bạc đạn (C) 155 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 125KAD-3 125 40 350 bạc đạn (C) 155 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 125KAD 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 BKX-POTH 150G 150 45 500 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 150G 150 45 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 150XR 150 45 400 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BKX-POTH 150XK 150 45 500 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 150XK 150 45 400 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 160XR 160 45 400 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BKX-POTH 160G 160 45 550 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 160G 160 45 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BKX-POTH 160XK 160 45 550 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 160XK 160 45 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BKX-POTH 200G 200 50 800 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 200XR 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 BKX-POTH 200XK 200 50 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BX-POTH 200XK 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11