POES – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Bánh xe và cụm bánh xe với lốp cao su mềm “Blickle SoftMotion” và cốt bánh xe nylon

Vỏ lốp màu xám của seri cao su mềm POES không bám dấu và được làm từ hợp chất cao su “Blickle SoftMotion” chất lượng cao có độ cứng 55 Shore A. Sản phẩm được lưu hóa vào cốt bánh xe nylon chống va đập, giúp bánh xe xử lý được lượng tải trọng ngang lớn. Vỏ lốp siêu dày với đường viền được thiết kế riêng mang lại khả năng bảo vệ mặt sàn nổi trội và hiệu suất lăn êm ái, lực cản lăn thấp và mức độ thoải mái hoạt động cao.

Seri cao su mềm POES cung cấp giải pháp tối ưu cho mọi ứng dụng đặc biệt cần khả năng giảm chấn xuất sắc cho hàng hóa vận chuyển và khả năng giảm tiếng ồn mạnh mẽ. Các ALES có thể được sử dụng ở tốc độ cao hơn.

  • POES – Bánh xe

    Seri bánh xe POES có sẵn với kích thước từ 80 đến 200 mm. Bánh xe có một hoặc hai bạc đạn bọc kín ở trung tâm, tùy thuộc vào kích thước bánh xe. Tấm chắn bảo vệ khỏi tia nước. Bánh xe trong seri POES có thể được trang bị bạc đạn chống ăn mòn.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    POES 80/8KF-SG 80 40 110 bạc đạn (C) 8 46
    POES 80/8XKF-SG 80 40 110 bạc đạn (C) 8 46
    POES 100/8KF-SG 100 40 150 bạc đạn (C) 8 46
    POES 100/8XKF-SG 100 40 150 bạc đạn (C) 8 46
    POES 125/8KA-SG 125 40 175 bạc đạn (C) 8 46
    POES 125/8XKA-SG 125 40 175 bạc đạn (C) 8 46
    POES 150/12KA-SG 150 50 280 bạc đạn (CC) 12 62
    POES 150/12XKA-SG 150 50 280 bạc đạn (CC) 12 62
    POES 160/12KA-SG 160 50 300 bạc đạn (CC) 12 62
    POES 160/12XKA-SG 160 50 300 bạc đạn (CC) 12 62
    POES 200/12KA-SG 200 50 350 bạc đạn (CC) 12 62
    POES 200/12XKA-SG 200 50 350 bạc đạn (CC) 12 62
  • POES – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Seri bánh xe POES có sẵn nhiều seri càng có tấm lắpchất lượng cao. Về khả năng chịu tải, sản phẩm có thể là cụm bánh xe xoay thép dập đơn cho đến các cụm bánh xe xoay thép dập tải nặng.

    Seri LE: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên
    Seri LK: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Thông tin so sánh seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các phiên bản hệ thống phanh cho từng sản phẩm cơ bản đều được cung cấp trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LK-POES 80KF-SG 80 40 110 bạc đạn (C) 110 100 x 85 80 x 60 9 40
    LE-POES 100KF-SG 100 40 150 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36
    LE-POES 125KA-SG 125 40 150 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38
    LE-POES 150KA-SG 150 50 280 bạc đạn (CC) 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    LE-POES 160KA-SG 160 50 300 bạc đạn (CC) 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54
    LE-POES 200KA-SG 200 50 300 bạc đạn (CC) 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54
  • POES – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông

    Là một giải pháp thay thế cho tấm lắp, seri POES cũng có sẵn loại có lỗ bu lông lắpchấu cắm:

    Seri LER: Càng xoay thép dập với lỗ bu lông
    Seri LKR: Càng xoay thép dập có lỗ bu lông, thiết kế tải nặng

    Mục so sánh các càng khác nhau và tính năng của chúng có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LKR-POES 80KF-SG 80 40 110 bạc đạn (C) 110 88 13 40
    LER-POES 100KF-SG 100 40 150 bạc đạn (C) 125 70 13 36
    LER-POES 125KA-SG 125 40 150 bạc đạn (C) 150 70 13 38
  • POES – Các cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp cụm bánh xe có càng cố định phù hợp cho tất cả cụm bánh xe xoay.

    Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
    Seri BK: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Đặc tính của từng seri cụm bánh xe cố định riêng biệt được liệt kê trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BK-POES 80KF-SG 80 40 110 bạc đạn (C) 110 100 x 85 80 x 60 9
    B-POES 100KF-SG 100 40 150 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9
    B-POES 125KA-SG 125 40 175 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9
    B-POES 150KA-SG 150 50 280 bạc đạn (CC) 190 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POES 160KA-SG 160 50 300 bạc đạn (CC) 195 140 x 110 105 x 75–80 11
    B-POES 200KA-SG 200 50 350 bạc đạn (CC) 235 140 x 110 105 x 75–80 11