PO – Seri cụm bánh xe và bánh xe
Cụm bánh xe và bánh xe nylon
Bánh xe trong seri PO được làm từ nylon ép phun chất lượng cao và mang lại hiệu suất chạy êm trên sàn phẳng kèm khả năng chống mài mòn cao. Với độ cứng 70 Shore D, bánh xe có lực cản lăn đặc biệt thấp trên bề mặt nhẵn. Sản phẩm cũng có khả năng chống chịu nhiều chất ăn mòn.
Nhờ khả năng chống chịu này mà seri PO thường được sử dụng cho ứng dụng trong vệ sinh và trong ngành thực phẩm. Bánh xe có khả năng chống chịu nhiều loại chất tẩy rửa và hóa chất. Thông tin về cụm bánh xe chống ăn mòn có càng inox có sẵn trong Cụm bánh xe inox. Các SPO phù hợp để xử lý tải nặng.
-
PO – Bánh xe
Seri PO có sẵn loại có đường kính từ 50 đến 300 mm như tiêu chuẩn. Lỗ trơn, bạc đạn và vòng bi đũa có sẵn như tiêu chuẩn. Ngoài ra cũng có sẵn phiên bản bạc đạn chống ăn mòn. Chúng tôi có sẵn phiên bản dẫn điện không bám dấu và bánh xe nylon màu xanh da trời trong phạm vi tiêu chuẩn. Sản phẩm giúp dễ phát hiện hơn trong các ứng dụng nhạy cảm về vệ sinh.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Ø lỗ trục
[mm]Độ dài
moay ơ
[mm]PO 50/8G 50 18 75 lỗ trơn 8 22 PO 60/12G 60 29 150 lỗ trơn 12 35 PO 60/8KF 60 32 150 bạc đạn (C) 8 36 PO 76/8G 75 23 100 lỗ trơn 8 29.5 PO 75/12-45G 75 32 200 lỗ trơn 12 45 PO 75/12G 75 32 200 lỗ trơn 12 35 PO 75/12R 75 32 200 vòng bi đũa 12 35 PO 80/12G 80 32 220 lỗ trơn 12 35 PO 80/12R 80 32 220 vòng bi đũa 12 35 PO 80/8KA 80 32 220 bạc đạn (C) 8 36 PO 82/15G 80 37 230 lỗ trơn 15 45 PO 82/15R 80 37 230 vòng bi đũa 15 45 PO 82/15K 80 37 250 bạc đạn 15 45 PO 101/12G 100 32 240 lỗ trơn 12 35 PO 100/12G 100 37 280 lỗ trơn 12 45 PO 100/15G 100 37 280 lỗ trơn 15 45 PO 100/12R 100 37 280 vòng bi đũa 12 45 PO 100/15R 100 37 280 vòng bi đũa 15 45 PO 100/10KA 100 37 280 bạc đạn (C) 10 46 PO 100/8KA 100 37 280 bạc đạn (C) 8 46 PO 126/12G 125 32 260 lỗ trơn 12 35 PO 125/12G 125 40 300 lỗ trơn 12 45 PO 125/15G 125 40 300 lỗ trơn 15 45 PO 125/20G 125 40 300 lỗ trơn 20 45 PO 125/12R 125 40 300 vòng bi đũa 12 45 PO 125/15R 125 40 300 vòng bi đũa 15 45 PO 125/10KA 125 40 300 bạc đạn (C) 10 46 PO 125/8KA 125 40 300 bạc đạn (C) 8 46 PO 127/20R 125 50 400 vòng bi đũa 20 60 PO 127/20K 125 50 400 bạc đạn 20 60 PO 151/15G 150 40 350 lỗ trơn 15 50 PO 151/20G 150 40 350 lỗ trơn 20 50 PO 150/20G 150 50 400 lỗ trơn 20 60 PO 150/20R 150 50 400 vòng bi đũa 20 60 PO 150/20K 150 50 400 bạc đạn 20 60 PO 160/20G 160 50 450 lỗ trơn 20 60 PO 160/20R 160 50 450 vòng bi đũa 20 60 PO 160/20K 160 50 450 bạc đạn 20 60 PO 175/20G 175 50 500 lỗ trơn 20 60 PO 175/20R 175 50 500 vòng bi đũa 20 60 PO 175/20K 175 50 500 bạc đạn 20 60 PO 201/15G 200 40 500 lỗ trơn 15 50 PO 201/20G 200 40 500 lỗ trơn 20 50 PO 200/20G 200 50 600 lỗ trơn 20 60 PO 200/20R 200 50 600 vòng bi đũa 20 60 PO 200/20K 200 50 600 bạc đạn 20 60 PO 200/25K 200 50 600 bạc đạn 25 60 PO 250/25G 250 50 1,000 lỗ trơn 25 60 PO 250/25K 250 50 1,000 bạc đạn 25 60 PO 300/30G 300 55 1,500 lỗ trơn 30 65 PO 300/30K 300 55 1,500 bạc đạn 30 65 -
PO – Các cụm bánh xe xoay có tấm
Seri PO có sẵn nhiều loại seri càng có tấm lắp trênchất lượng cao. Các loại càng khác nhau sẽ được sử dụng cho các ứng dụng khác nhau – từ càng thép dập cho đến càng thép hàn.
Seri LE: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên
Seri L: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
Seri LK: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri LH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri LUH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng bịt kín
Seri LO: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trênCác hướng dẫn cung cấp thông tin so sánh chi tiết về seri càng có sẵn. Hướng hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều được đề cập trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]LE-PO 60G 60 29 150 lỗ trơn 80 100 x 85 80 x 60 9 35 LE-PO 60KF 60 32 150 bạc đạn (C) 80 100 x 85 80 x 60 9 35 LE-PO 75G 75 32 150 lỗ trơn 100 100 x 85 80 x 60 9 38 LK-PO 75G 75 32 200 lỗ trơn 108 100 x 85 80 x 60 9 40 L-PO 75G 75 32 200 lỗ trơn 100 100 x 85 80 x 60 9 38 LE-PO 75R 75 32 150 vòng bi đũa 100 100 x 85 80 x 60 9 38 LK-PO 75R 75 32 200 vòng bi đũa 108 100 x 85 80 x 60 9 40 L-PO 75R 75 32 200 vòng bi đũa 100 100 x 85 80 x 60 9 38 LE-PO 80G 80 32 150 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38 L-PO 80G 80 32 220 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 38 LE-PO 80R 80 32 150 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 38 L-PO 80R 80 32 220 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 38 LE-PO 80KA 80 32 150 bạc đạn (C) 102 100 x 85 80 x 60 9 38 L-PO 80KA 80 32 220 bạc đạn (C) 102 100 x 85 80 x 60 9 38 LH-PO 82G 80 37 230 lỗ trơn 120 100 x 85 80 x 60 9 45 LK-PO 82G 80 37 230 lỗ trơn 110 100 x 85 80 x 60 9 40 LK-PO 82R 80 37 230 vòng bi đũa 110 100 x 85 80 x 60 9 40 LH-PO 82K 80 37 250 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9 45 LK-PO 82K 80 37 250 bạc đạn 110 100 x 85 80 x 60 9 40 LE-PO 100G 100 37 150 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36 L-PO 100G 100 37 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LH-PO 100G-1 100 37 280 lỗ trơn 140 100 x 85 80 x 60 9 45 LH-PO 100G-3 100 37 280 lỗ trơn 140 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LK-PO 100G-1 100 37 280 lỗ trơn 130 100 x 85 80 x 60 9 45 LK-PO 100G-3 100 37 280 lỗ trơn 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LE-PO 100R 100 37 150 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36 L-PO 100R 100 37 250 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LK-PO 100R-1 100 37 280 vòng bi đũa 130 100 x 85 80 x 60 9 45 LK-PO 100R-3 100 37 280 vòng bi đũa 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LE-PO 100KA 100 37 150 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36 L-PO 100KA 100 37 250 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 36 LH-PO 100KA-1 100 37 280 bạc đạn (C) 140 100 x 85 80 x 60 9 45 LH-PO 100KA-3 100 37 280 bạc đạn (C) 140 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LK-PO 100KA-1 100 37 280 bạc đạn (C) 130 100 x 85 80 x 60 9 45 LK-PO 100KA-3 100 37 280 bạc đạn (C) 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LE-PO 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 L-PO 125G 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LH-PO 125G-1 125 40 300 lỗ trơn 165 100 x 85 80 x 60 9 45 LH-PO 125G-3 125 40 300 lỗ trơn 165 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LK-PO 125G-1 125 40 300 lỗ trơn 155 100 x 85 80 x 60 9 48 LK-PO 125G-3 125 40 300 lỗ trơn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48 LE-PO 125R 125 40 150 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38 L-PO 125R 125 40 250 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LK-PO 125R-1 125 40 300 vòng bi đũa 155 100 x 85 80 x 60 9 48 LK-PO 125R-3 125 40 300 vòng bi đũa 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48 LE-PO 125KA 125 40 150 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38 L-PO 125KA 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 38 LH-PO 125KA-1 125 40 300 bạc đạn (C) 165 100 x 85 80 x 60 9 45 LH-PO 125KA-3 125 40 300 bạc đạn (C) 165 140 x 110 105 x 75–80 11 45 LK-PO 125KA-1 125 40 300 bạc đạn (C) 155 100 x 85 80 x 60 9 48 LK-PO 125KA-3 125 40 300 bạc đạn (C) 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48 LK-PO 127R 125 50 400 vòng bi đũa 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LH-PO 127K 125 50 400 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LK-PO 127K 125 50 400 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LO-PO 127K 125 50 400 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LUH-PO 127K 125 50 400 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LE-PO 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54 LH-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LK-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LO-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 55 L-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LUH-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LE-PO 150R 150 50 300 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 54 L-PO 150R 150 50 400 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LH-PO 150K 150 50 400 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LK-PO 150K 150 50 400 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LO-PO 150K 150 50 400 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 55 L-PO 150K 150 50 400 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LUH-PO 150K 150 50 400 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LE-PO 160G 160 50 300 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54 L-PO 160G 160 50 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LH-PO 160G 160 50 450 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LK-PO 160G 160 50 450 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LO-PO 160G 160 50 450 lỗ trơn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LUH-PO 160G 160 50 450 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LE-PO 160R 160 50 300 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 54 L-PO 160R 160 50 400 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 L-PO 160K 160 50 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LH-PO 160K 160 50 450 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LK-PO 160K 160 50 450 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LO-PO 160K 160 50 450 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 55 LUH-PO 160K 160 50 450 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61 LE-PO 175G 175 50 300 lỗ trơn 213 140 x 110 105 x 75–80 11 50 L-PO 175G 175 50 400 lỗ trơn 213 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LH-PO 175G 175 50 500 lỗ trơn 220 140 x 110 105 x 75–80 11 67 LK-PO 175G 175 50 500 lỗ trơn 220 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LE-PO 175R 175 50 300 vòng bi đũa 213 140 x 110 105 x 75–80 11 50 L-PO 175R 175 50 400 vòng bi đũa 213 140 x 110 105 x 75–80 11 60 L-PO 175K 175 50 400 bạc đạn 213 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LH-PO 175K 175 50 500 bạc đạn 220 140 x 110 105 x 75–80 11 67 LK-PO 175K 175 50 500 bạc đạn 220 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LE-PO 200G 200 50 300 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54 L-PO 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LH-PO 200G 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 70 LK-PO 200G 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62 LO-PO 200G 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LUH-PO 200G 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63 LE-PO 200R 200 50 300 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 54 L-PO 200R 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65 L-PO 200K 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65 LH-PO 200K 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 70 LK-PO 200K 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62 LO-PO 200K 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60 LUH-PO 200K 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63 L-PO 250G-3 250 50 500 lỗ trơn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 77 L-PO 250G 250 50 600 lỗ trơn 295 175 x 175 140 x 140 15 70 LH-PO 250G 250 50 900 lỗ trơn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 82 LO-PO 250G 250 50 1,000 lỗ trơn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 70 L-PO 250K-3 250 50 500 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 77 LH-PO 250K 250 50 900 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 82 LO-PO 250K 250 50 1,000 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 70 -
PO – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông
Seri PO cũng có sẵn loại có lỗ bu lông lắp như một giải pháp thay thế cho tấm lắp.
Seri LER: Càng xoay thép dập với lỗ bu lông
Thông tin mô tả chi tiết về càng LER đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Thông tin thêm về phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc liệt kê trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Ø tấm
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]Offset
[mm]LER-PO 60G 60 29 150 lỗ trơn 80 70 13 35 LER-PO 60KF 60 32 150 bạc đạn (C) 80 70 13 35 LER-PO 75G 75 32 150 lỗ trơn 100 70 13 38 LER-PO 75R 75 32 150 vòng bi đũa 100 70 13 38 LER-PO 80G 80 32 150 lỗ trơn 102 70 13 38 LER-PO 80R 80 32 150 vòng bi đũa 102 70 13 38 LER-PO 80KA 80 32 150 bạc đạn (C) 102 70 13 38 LER-PO 100G 100 37 150 lỗ trơn 125 70 13 36 LER-PO 100R 100 37 150 vòng bi đũa 125 70 13 36 LER-PO 100KA 100 37 150 bạc đạn (C) 125 70 13 36 LER-PO 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 70 13 38 LER-PO 125R 125 40 150 vòng bi đũa 150 70 13 38 LER-PO 125KA 125 40 150 bạc đạn (C) 150 70 13 38 LER-PO 150G 150 50 300 lỗ trơn 190 88 13 54 LER-PO 150R 150 50 300 vòng bi đũa 190 88 13 54 LER-PO 160G 160 50 300 lỗ trơn 195 88 13 54 LER-PO 160R 160 50 300 vòng bi đũa 195 88 13 54 LER-PO 175G 175 50 300 lỗ trơn 213 88 13 50 LER-PO 175R 175 50 300 vòng bi đũa 213 88 13 50 LER-PO 200G 200 50 300 lỗ trơn 235 88 13 54 LER-PO 200R 200 50 300 vòng bi đũa 235 88 13 54 -
PO – Các cụm bánh xe xoay có trục
Seri PO có sẵn loại lắp trục như một giải pháp thay thế cho tấm và lỗ bu lông lắp.
Seri LEZ: Càng xoay thép dập với trục
Tham khảo hướng dẫn để biết thêm thông tin về seri LEZ. Các hệ thống phanh phù hợp cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Ø trục
[mm]Chiều dài trục
[mm]Offset
[mm]LEZ-PO 75G 75 32 150 lỗ trơn 100 20 50 38 LEZ-PO 80G 80 32 150 lỗ trơn 102 20 50 38 LEZ-PO 100G 100 37 150 lỗ trơn 125 20 50 36 LEZ-PO 125G 125 40 150 lỗ trơn 150 20 50 38 LEZ-PO 150G-22 150 50 300 lỗ trơn 190 22 60 54 LEZ-PO 150G-27 150 50 300 lỗ trơn 190 27 60 54 LEZ-PO 160G-22 160 50 300 lỗ trơn 195 22 60 54 LEZ-PO 160G-27 160 50 300 lỗ trơn 195 27 60 54 LEZ-PO 200G-22 200 50 300 lỗ trơn 235 22 60 54 LEZ-PO 200G-27 200 50 300 lỗ trơn 235 27 60 54 -
PO – Các cụm bánh xe cố định
Blickle cũng cung cấp các cụm bánh xe cố định ngoài các cụm bánh xe xoaychất lượng cao.
Seri B: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải trung bình
Seri BK: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
Seri BO: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trênThông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.
Ø bánh xe
[mm]Độ rộng
bánh xe
[mm]Tải trọng ở
4 km/h
[kg]Loại vòng bi
Tổng độ
cao
[mm]Kích thước
tấm
[mm]Khoảng cách
lỗ bu lông
[mm]Ø lỗ bu
lông
[mm]B-PO 60G 60 29 150 lỗ trơn 80 100 x 85 80 x 60 9 B-PO 60KF 60 32 150 bạc đạn (C) 80 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 75G 75 32 200 lỗ trơn 108 100 x 85 80 x 60 9 B-PO 75G 75 32 200 lỗ trơn 100 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 75R 75 32 200 vòng bi đũa 108 100 x 85 80 x 60 9 B-PO 75R 75 32 200 vòng bi đũa 100 100 x 85 80 x 60 9 B-PO 80G 80 32 220 lỗ trơn 102 100 x 85 80 x 60 9 B-PO 80R 80 32 220 vòng bi đũa 102 100 x 85 80 x 60 9 B-PO 80KA 80 32 220 bạc đạn (C) 102 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 82G 80 37 230 lỗ trơn 120 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 82G 80 37 230 lỗ trơn 110 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 82R 80 37 230 vòng bi đũa 110 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 82K 80 37 250 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 82K 80 37 250 bạc đạn 110 100 x 85 80 x 60 9 B-PO 100G 100 37 250 lỗ trơn 125 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 100G-1 100 37 280 lỗ trơn 140 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 100G-3 100 37 280 lỗ trơn 140 140 x 110 105 x 75–80 11 BK-PO 100G-1 100 37 280 lỗ trơn 130 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 100G-3 100 37 280 lỗ trơn 130 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 100R 100 37 250 vòng bi đũa 125 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 100R-1 100 37 280 vòng bi đũa 130 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 100R-3 100 37 280 vòng bi đũa 130 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 100KA 100 37 250 bạc đạn (C) 125 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 100KA-1 100 37 280 bạc đạn (C) 140 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 100KA-3 100 37 280 bạc đạn (C) 140 140 x 110 105 x 75–80 11 BK-PO 100KA-1 100 37 280 bạc đạn (C) 130 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 100KA-3 100 37 280 bạc đạn (C) 130 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 125G 125 40 250 lỗ trơn 150 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 125G-1 125 40 300 lỗ trơn 165 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 125G-3 125 40 300 lỗ trơn 165 140 x 110 105 x 75–80 11 BK-PO 125G-1 125 40 300 lỗ trơn 155 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 125G-3 125 40 300 lỗ trơn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 125R 125 40 250 vòng bi đũa 150 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 125R-1 125 40 300 vòng bi đũa 155 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 125R-3 125 40 300 vòng bi đũa 155 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 125KA 125 40 250 bạc đạn (C) 150 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 125KA-1 125 40 300 bạc đạn (C) 165 100 x 85 80 x 60 9 BH-PO 125KA-3 125 40 300 bạc đạn (C) 165 140 x 110 105 x 75–80 11 BK-PO 125KA-1 125 40 300 bạc đạn (C) 155 100 x 85 80 x 60 9 BK-PO 125KA-3 125 40 300 bạc đạn (C) 155 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 127R 125 50 400 vòng bi đũa 170 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 127K 125 50 400 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 127K 125 50 400 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 150G 150 50 400 lỗ trơn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 150R 150 50 400 vòng bi đũa 190 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 150K 150 50 400 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 150K 150 50 400 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 150K 150 50 400 bạc đạn 190 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 160G 160 50 400 lỗ trơn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 160G 160 50 450 lỗ trơn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 160G 160 50 450 lỗ trơn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 160R 160 50 400 vòng bi đũa 195 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 160K 160 50 400 bạc đạn 195 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 160K 160 50 450 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 160K 160 50 450 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 175G 175 50 400 lỗ trơn 213 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 175G 175 50 500 lỗ trơn 220 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 175R 175 50 400 vòng bi đũa 213 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 175K 175 50 400 bạc đạn 213 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 175K 175 50 500 bạc đạn 220 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 200G 200 50 400 lỗ trơn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 200G 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 200G 200 50 600 lỗ trơn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 200R 200 50 400 vòng bi đũa 235 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 200K 200 50 400 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 200K 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 200K 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 B-PO 250G 250 50 600 lỗ trơn 295 220 x 130 190 x 75 15 BH-PO 250G 250 50 900 lỗ trơn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 250G 250 50 1,000 lỗ trơn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 BH-PO 250K 250 50 900 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 BO-PO 250K 250 50 1,000 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11