GTH – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe tải nặng có vỏ lốp xe PU Blickle Extrathane® và cốt bánh xe gang

Cụm bánh xe và bánh xe tải nặng trong seri GTH sử dụng vỏ lốp làm bằng Blickle Extrathane® PU đàn hồi chất lượng cao và được đúc vào cốt bánh xe gang xám xù xì. Bánh xe mang đến khả năng chống lan rộng vết rách và cắt cao và tải trọngchất lượng cao. Vỏ lốp có độ cứng 92 Shore A và có khả năng chống mài mòn cao.

Seri GTH thường được sử dụng trong ứng dụng tải nặng cho thiết bị vận chuyển và xe nâng công nghiệp và cũng được sử dụng trong ngành ô tô. Các các cụm bánh xe đôi trong seri GTH thường được sử dụng khi vận chuyển hàng hóa nặng.

  • GTH – Bánh xe

    Seri GTH có nhiều kích cỡ khác nhau, từ 100 mm đến 1.000 mm. Seri có sẵn loại bạc đạn hoặc vòng bi đũa hình cầuchất lượng cao. Bánh xe có rãnh then moay ơ GTH (Seri GTHN) cũng có thể được sử dụng làm bánh xe dẫn động.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Tải trọng ở
    10 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    GTH 100/15K 100 40 450 bạc đạn 15 40
    GTH 125/15K 125 40 550 bạc đạn 15 45
    GTH 140/20K 140 54 900 450 bạc đạn 20 60
    GTH 150/20-50K 150 50 800 400 bạc đạn 20 50
    GTH 150/20-58K 150 50 800 400 bạc đạn 20 60
    GTH 150/20K 150 50 800 400 bạc đạn 20 60
    GTH 160/20K 160 50 800 400 bạc đạn 20 60
    GTH 160/25K 160 50 800 400 bạc đạn 25 60
    GTH 175/20K 175 50 875 430 bạc đạn 20 60
    GTH 175/25K 175 50 875 430 bạc đạn 25 60
    GTH 177/25K 175 80 1,300 650 bạc đạn 25 80
    GTH 181/25K 180 40 800 400 bạc đạn 25 40
    GTH 200/20K 200 50 1,000 500 bạc đạn 20 60
    GTH 200/25K 200 50 1,000 500 bạc đạn 25 60
    GTH 201/25K 200 60 1,400 700 bạc đạn 25 60
    GTH 202/25K 200 80 1,600 800 bạc đạn 25 90
    GTH 202/30K 200 80 1,600 800 bạc đạn 30 90
    GTH 202/35K 200 80 1,600 800 bạc đạn 35 90
    GTH 251/25K 250 50 1,250 620 bạc đạn 25 60
    GTH 251/30K 250 50 1,250 620 bạc đạn 30 60
    GTH 250/25K 250 60 1,500 750 bạc đạn 25 70
    GTH 250/30K 250 60 1,500 750 bạc đạn 30 70
    GTH 250/35K 250 60 1,500 750 bạc đạn 35 70
    GTH 252/25K 250 80 1,800 900 bạc đạn 25 90
    GTH 252/30K 250 80 2,200 1,100 bạc đạn 30 90
    GTH 254/40K 250 130 3,150 1,550 bạc đạn 40 140
    GTH 301/25K 300 45 1,300 650 bạc đạn 25 60
    GTH 300/30K 300 60 1,800 900 bạc đạn 30 70
    GTH 302/30K 300 80 2,400 1,200 bạc đạn 30 90
    GTH 302/35K 300 80 2,400 1,200 bạc đạn 35 90
    GTH 304/35K 300 100 3,000 1,500 bạc đạn 35 120
    GTH 360/40K 360 75 2,500 1,250 bạc đạn 40 90
    GTH 363/40K 360 100 3,600 1,800 bạc đạn 40 100
    GTH 364/40K 360 120 3,800 1,900 bạc đạn 40 120
    GTH 400/35K 400 60 2,400 1,200 bạc đạn 35 75
    GTH 402/40K 400 80 3,000 1,500 bạc đạn 40 90
    GTH 404/40K 400 100 3,800 1,900 bạc đạn 40 120
    GTH 406/50K 400 125 5,000 2,500 bạc đạn 50 125
    GTH 500/50K 500 100 5,000 2,500 bạc đạn 50 100
    GTH 504/60K 500 150 7,500 3,750 bạc đạn 60 150
    GTH 506/80K 500 200 10,000 5,000 bạc đạn 80 200
    GTH 602/80K 600 150 9,000 4,500 bạc đạn 80 150
    GTH 604/80K 600 200 12,000 6,000 bạc đạn 80 200
    GTH 750/120K 750 200 15,000 7,500 bạc đạn 120 200
    GTH 1000/160PR 1,000 300 30,000 15,000 vòng bi đũa hình cầu 160 330
  • GTH – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, seri bánh xe GTH có sẵn nhiều seri càng có tấm lắp trên, từ các cụm bánh xe xoay thép dập tải nặng đến các cụm bánh xe xoay thép hàn tải nặng có đầu xoay tải nặng:

    Seri LH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri LUH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng bịt kín
    Seri LO: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên
    Seri LS: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, đầu xoay tải nặng

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Thông tin bổ sung về hệ thống phanh sẽ được cung cấp sau khi chọn sản phẩm cơ bản.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LH-GTH 100K-1 100 40 450 bạc đạn 140 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-GTH 100K-3 100 40 450 bạc đạn 140 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    LH-GTH 125K-1 125 40 550 bạc đạn 165 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-GTH 125K-3 125 40 550 bạc đạn 165 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    LH-GTH 127K 125 50 700 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LO-GTH 127K 125 50 700 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    LS-GTH 127K 125 50 700 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    LUH-GTH 127K 125 50 700 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LH-GTH 150K 150 50 800 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LO-GTH 150K 150 50 800 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LS-GTH 150K 150 50 800 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LUH-GTH 150K 150 50 800 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 61
    LH-GTH 160K 160 50 800 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LO-GTH 160K 160 50 800 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LS-GTH 160K 160 50 800 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LUH-GTH 160K 160 50 800 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61
    LH-GTH 175K 175 50 875 bạc đạn 220 140 x 110 105 x 75–80 11 67
    LH-GTH 200K 200 50 900 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 70
    LO-GTH 200K 200 50 1,000 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LS-GTH 200K 200 50 1,000 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LUH-GTH 200K 200 50 1,000 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63
    LO-GTH 201K 200 60 1,250 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LS-GTH 201K 200 60 1,400 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LH-GTH 202K 200 80 800 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 70
    LO-GTH 202K 200 80 1,100 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LS-GTH 202K 200 80 1,600 bạc đạn 255 175 x 140 140 x 105 14 65
    LO-GTH 251K 250 50 1,200 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 70
    LH-GTH 250K 250 60 900 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 82
    LO-GTH 250K 250 60 1,200 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 70
    LS-GTH 250K 250 60 1,500 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 75
    LS-GTH 252K 250 80 1,800 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 75
    LS-GTH 300K 300 60 1,800 bạc đạn 355 175 x 140 140 x 105 14 85
    LS-GTH 302K 300 80 2,400 bạc đạn 355 175 x 140 140 x 105 14 85
    LS-GTH 304K 300 100 3,000 bạc đạn 370 200 x 160 160 x 120 14 85
    LS-GTH 360K 360 75 2,500 bạc đạn 430 200 x 160 160 x 120 14 100
    LS-GTH 364K 360 120 3,800 bạc đạn 430 255 x 200 210 x 160 18 100
    LS-GTH 402K 400 80 3,000 bạc đạn 470 200 x 160 160 x 120 14 100
    LS-GTH 406K 400 125 5,000 bạc đạn 480 255 x 200 210 x 160 18 125
    LS-GTH 504K 500 150 7,500 bạc đạn 630 400 x 300 340 x 240 26 125
    LS-GTH 604K 600 200 12,000 bạc đạn 730 400 x 300 340 x 240 26 130
  • GTH – Các cụm bánh xe cố định

    Có thể kết hợp seri bánh xe GTH với càng cố định sau đây:

    Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri BO: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên
    Seri BS: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Mục so sánh càng cố định đều được cung cấp trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BH-GTH 100K-1 100 40 450 bạc đạn 140 100 x 85 80 x 60 9
    BH-GTH 100K-3 100 40 450 bạc đạn 140 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-GTH 125K-1 125 40 550 bạc đạn 165 100 x 85 80 x 60 9
    BH-GTH 125K-3 125 40 550 bạc đạn 165 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-GTH 127K 125 50 700 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    BO-GTH 127K 125 50 700 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-GTH 127K 125 50 700 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-GTH 150K 150 50 800 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11
    BO-GTH 150K 150 50 800 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-GTH 150K 150 50 800 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-GTH 160K 160 50 800 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11
    BO-GTH 160K 160 50 800 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-GTH 160K 160 50 800 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-GTH 175K 175 50 875 bạc đạn 220 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-GTH 200K 200 50 900 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    BO-GTH 200K 200 50 1,000 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-GTH 200K 200 50 1,000 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-GTH 201K 200 60 1,400 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    BO-GTH 202K 200 80 1,250 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-GTH 202K 200 80 1,600 bạc đạn 255 175 x 140 140 x 105 14
    BO-GTH 251K 250 50 1,200 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-GTH 250K 250 60 900 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11
    BO-GTH 250K 250 60 1,200 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-GTH 250K 250 60 1,500 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14
    BS-GTH 252K 250 80 1,800 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14
    BS-GTH 300K 300 60 1,800 bạc đạn 355 175 x 140 140 x 105 14
    BS-GTH 302K 300 80 2,400 bạc đạn 355 175 x 140 140 x 105 14
    BS-GTH 304K 300 100 3,000 bạc đạn 370 200 x 160 160 x 120 14
    BS-GTH 360K 360 75 2,500 bạc đạn 430 200 x 160 160 x 120 14
    BS-GTH 364K 360 120 3,800 bạc đạn 430 255 x 200 210 x 160 18
    BS-GTH 402K 400 80 3,000 bạc đạn 470 200 x 160 160 x 120 14
    BS-GTH 406K 400 125 5,000 bạc đạn 480 255 x 200 210 x 160 18
    BS-GTH 504K 500 150 7,500 bạc đạn 630 400 x 300 340 x 240 26
    BS-GTH 604K 600 200 12,000 bạc đạn 730 400 x 300 340 x 240 26
  • GTH – Cụm bánh xe đôi

    Bánh xe trong seri GTH có thể được cung cấp dưới dạng các cụm bánh xe đôi kết hợp với các seri càng sau đây:

    Seri LOD: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên
    Seri BOD: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên
    Seri LSD: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, đầu xoay tải nặng
    Seri BSD: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng

    Thông tin mô tả chi tiết về seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Hướng hệ thống phanh khác nhau cho từng sản phẩm cơ bản đều được liệt kê trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Số lượng
    bánh xe

    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    BSD-GTH 100K 100 40 2 810 bạc đạn 145 140 x 110 105 x 75–80 11
    LSD-GTH 100K 100 40 2 810 bạc đạn 145 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    BOD-GTH 125K 125 40 2 990 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    LOD-GTH 125K 125 40 2 990 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    BSD-GTH 127K 125 50 2 1,250 bạc đạn 185 175 x 140 140 x 105 14
    LSD-GTH 127K 125 50 2 1,250 bạc đạn 185 175 x 140 140 x 105 14 50
    BSD-GTH 150K-35 150 50 2 1,400 bạc đạn 215 175 x 140 140 x 105 14
    LSD-GTH 150K-35 150 50 2 1,400 bạc đạn 215 175 x 140 140 x 105 14 55
    BSD-GTH 200K-35 200 50 2 1,800 bạc đạn 260 175 x 140 140 x 105 14
    LSD-GTH 200K-35 200 50 2 1,800 bạc đạn 260 175 x 140 140 x 105 14 60
    BSD-GTH 202K 200 80 2 2,850 bạc đạn 280 255 x 200 210 x 160 18
    LSD-GTH 202K 200 80 2 2,850 bạc đạn 280 255 x 200 210 x 160 18 60
    BSD-GTH 250K 250 60 2 2,700 bạc đạn 330 255 x 200 210 x 160 18
    LSD-GTH 250K 250 60 2 2,700 bạc đạn 330 255 x 200 210 x 160 18 70
    BSD-GTH 252K 250 80 2 3,700 bạc đạn 330 255 x 200 210 x 160 18
    LSD-GTH 252K 250 80 2 3,700 bạc đạn 330 255 x 200 210 x 160 18 70
    BSD-GTH 302K 300 80 2 4,300 bạc đạn 390 255 x 200 210 x 160 18
    LSD-GTH 302K 300 80 2 4,300 bạc đạn 390 255 x 200 210 x 160 18 80
    BSD-GTH 304K 300 100 2 5,400 bạc đạn 390 300 x 200 210 x 160 18
    LSD-GTH 304K 300 100 2 5,400 bạc đạn 390 255 x 200 210 x 160 18 80
    BSD-GTH 360K 360 75 2 4,500 bạc đạn 450 255 x 200 210 x 160 18
    LSD-GTH 360K 360 75 2 4,500 bạc đạn 450 255 x 200 210 x 160 18 90
    BSD-GTH 404K-42 400 100 2 6,800 bạc đạn 530 400 x 300 340 x 240 26
    LSD-GTH 404K-42 400 100 2 6,800 bạc đạn 530 400 x 300 340 x 240 26 125
    BSD-GTH 504K 500 150 2 12,000 bạc đạn 630 400 x 300 340 x 240 26
    LSD-GTH 504K 500 150 2 12,000 bạc đạn 630 400 x 300 340 x 240 26 125