ALBS – Seri cụm bánh xe và bánh xe

Cụm bánh xe và bánh xe tải nặng có vỏ lốp xe PU Blickle Besthane® Soft và cốt bánh xe nhôm

Vỏ lốp của seri ALBS được làm từ Blickle Besthane® Soft PU đàn hồi chất lượng cao. Sản phẩm này được đúc lên cốt bánh xe làm bằng nhôm đúc Vỏ lốp có độ dày và đàn hồi siêu cao và có độ cứng đạt 75 Shore A. Lốp có tải trọng động cao và lực cản lăn đặc biệt thấp. Ngoài việc mang lại độ thoải mái hoạt động rất cao, seri bánh xe này còn có độ ồn đặc biệt thấp và thân thiện với sàn.

Seri ALBS được sử dụng cho các ứng dụng cần độ thoải mái hoạt động xuất sắc trên bề mặt không bằng phẳng. Seri cũng có thể được sử dụng cho các ứng dụng tốc độ cao lên tới 16 km/h kèm tải trọng giảm.
Các POBS được sử dụng trong trường hợp khả năng kháng thủy phân là một yếu tố quan trọng.

  • ALBS – Bánh xe

    Bánh xe trong seri ALBS có kích thước đường kính từ 80 đến 300 mm đường kính đi kèm bạc đạnchất lượng cao. Bánh xe cũng có sẵn loại vỏ lốp vát cong.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Tải trọng ở
    10 km/h
    [kg]
    Tải trọng ở
    16 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Ø lỗ trục

    [mm]
    Độ dài
    moay ơ
    [mm]
    ALBS 80/15K 80 30 200 bạc đạn 15 35
    ALBS 82/15K 80 40 230 bạc đạn 15 40
    ALBS 100/15K 100 40 320 bạc đạn 15 40
    ALBS 125/15K 125 40 370 bạc đạn 15 45
    ALBS 127/20K 125 54 450 220 180 bạc đạn 20 60
    ALBS 150/20K 150 50 500 250 200 bạc đạn 20 60
    ALBS 160/20K 160 50 580 290 230 bạc đạn 20 60
    ALBS 181/20K 180 44 450 220 180 bạc đạn 20 44
    ALBS 180/20K 180 50 670 335 240 bạc đạn 20 60
    ALBS 200/20K 200 50 750 370 300 bạc đạn 20 60
    ALBS 250/20K 250 50 850 400 320 bạc đạn 20 60
    ALBS 250/25K 250 50 850 400 320 bạc đạn 25 60
    ALBS 300/25K 300 60 1,150 570 460 bạc đạn 25 70
  • ALBS – Các cụm bánh xe xoay có tấm

    Như tiêu chuẩn, seri bánh xe ALBS có sẵn nhiều loại seri càng có tấm lắp trênchất lượng cao. Những sản phẩm này khác nhau về thiết kế và tải trọng:

    Seri LK: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri LH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri LUH: Càng xoay thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng bịt kín
    Seri LS: Càng xoay thép hàn tải nặng có tấm lắp trên, đầu xoay tải nặng

    Thông tin mô tả chi tiết và thông tin so sánh seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Hướng hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản đều đươc đề cập trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LH-ALBS 82K 80 40 230 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9 45
    LK-ALBS 82K 80 40 230 bạc đạn 110 100 x 85 80 x 60 9 40
    LH-ALBS 100K-1 100 40 320 bạc đạn 140 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-ALBS 100K-3 100 40 320 bạc đạn 140 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    LK-ALBS 100K-1 100 40 320 bạc đạn 130 100 x 85 80 x 60 9 45
    LK-ALBS 100K-3 100 40 320 bạc đạn 130 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    LK-ALBS 125K-1 125 40 350 bạc đạn 155 100 x 85 80 x 60 9 48
    LK-ALBS 125K-3 125 40 350 bạc đạn 155 140 x 110 105 x 75–80 11 48
    LH-ALBS 125K-1 125 40 370 bạc đạn 165 100 x 85 80 x 60 9 45
    LH-ALBS 125K-3 125 40 370 bạc đạn 165 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    LH-ALBS 127K 125 54 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LK-ALBS 127K 125 54 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LS-ALBS 127K 125 54 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    LUH-ALBS 127K 125 54 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LH-ALBS 150K 150 50 500 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LK-ALBS 150K 150 50 500 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LS-ALBS 150K 150 50 500 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LUH-ALBS 150K 150 50 500 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11 61
    LH-ALBS 160K 160 50 580 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LK-ALBS 160K 160 50 580 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LS-ALBS 160K 160 50 580 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11 55
    LUH-ALBS 160K 160 50 580 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11 61
    LK-ALBS 180K 180 50 600 bạc đạn 223 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    LH-ALBS 180K 180 50 670 bạc đạn 223 140 x 110 105 x 75–80 11 67
    LK-ALBS 200K 200 50 600 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 62
    LH-ALBS 200K 200 50 750 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 70
    LS-ALBS 200K 200 50 750 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 60
    LUH-ALBS 200K 200 50 750 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11 63
    LH-ALBS 250K 250 50 850 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11 82
    LS-ALBS 250K 250 50 850 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14 75
    LS-ALBS 300K 300 60 1,150 bạc đạn 355 175 x 140 140 x 105 14 85
  • ALBS – Các cụm bánh xe xoay có lỗ bu lông

    Seri sản phẩm ALBS có sẵn loại lỗ bu lông lắp như một giải pháp thay thế cho tấm lắp:

    Seri LKR: Càng xoay thép dập có lỗ bu lông, thiết kế tải nặng

    Thông tin so sánh hai seri càng đều có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao. Các phiên bản hệ thống phanh có sẵn cho từng sản phẩm cơ bản được đề cập chi tiết hơn trong phần liên quan.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Ø tấm

    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LKR-ALBS 82K 80 40 230 bạc đạn 110 88 13 40
    LKR-ALBS 100K 100 40 320 bạc đạn 130 88 13 45
    LKR-ALBS 125K 125 40 350 bạc đạn 155 88 13 48
  • ALBS – Các cụm bánh xe cố định

    Blickle cũng cung cấp bánh xe có càng cố định phù hợp cho tất cả cụm bánh xe xoay seri:

    Seri BK: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri BH: Càng cố định thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri BS: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên

    Thông tin mô tả chi tiết về cụm bánh xe cố định có sẵn trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    BH-ALBS 82K 80 40 230 bạc đạn 120 100 x 85 80 x 60 9
    BK-ALBS 82K 80 40 230 bạc đạn 110 100 x 85 80 x 60 9
    BH-ALBS 100K-1 100 40 320 bạc đạn 140 100 x 85 80 x 60 9
    BH-ALBS 100K-3 100 40 320 bạc đạn 140 140 x 110 105 x 75–80 11
    BK-ALBS 100K-1 100 40 320 bạc đạn 130 100 x 85 80 x 60 9
    BK-ALBS 100K-3 100 40 320 bạc đạn 130 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-ALBS 125K-1 125 40 370 bạc đạn 165 100 x 85 80 x 60 9
    BH-ALBS 125K-3 125 40 370 bạc đạn 165 140 x 110 105 x 75–80 11
    BK-ALBS 125K-1 125 40 350 bạc đạn 155 100 x 85 80 x 60 9
    BK-ALBS 125K-3 125 40 350 bạc đạn 155 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-ALBS 127K 125 54 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-ALBS 127K 125 54 450 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-ALBS 150K 150 50 500 bạc đạn 197 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-ALBS 150K 150 50 500 bạc đạn 200 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-ALBS 160K 160 50 580 bạc đạn 202 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-ALBS 160K 160 50 580 bạc đạn 205 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-ALBS 180K 180 50 670 bạc đạn 223 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-ALBS 200K 200 50 750 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-ALBS 200K 200 50 750 bạc đạn 245 140 x 110 105 x 75–80 11
    BH-ALBS 250K 250 50 850 bạc đạn 295 140 x 110 105 x 75–80 11
    BS-ALBS 250K 250 50 850 bạc đạn 305 175 x 140 140 x 105 14
    BS-ALBS 300K 300 60 1,150 bạc đạn 355 175 x 140 140 x 105 14
  • ALBS – Cụm bánh xe đôi

    Các cụm bánh xe đôi thường được sử dụng cho các tải trọngchất lượng cao. Bánh xe trong seri ALBS của Blickle có sẵn với hai loại càng của cụm bánh xe đôi:

    Seri LHD: Càng xoay bánh xe đôi bằng thép dập có tấm lắp trên, thiết kế tải nặng
    Seri BOD: Càng cố định thép hàn tải nặng có tấm lắp trên

    Tính năng cụ thể của từng seri càng đều được đề cập chi tiết trong hướng dẫnchất lượng cao.


    Ø bánh xe

    [mm]
    Độ rộng
    bánh xe
    [mm]
    Số lượng
    bánh xe

    Tải trọng ở
    4 km/h
    [kg]
    Loại vòng bi


    Tổng độ
    cao
    [mm]
    Kích thước
    tấm
    [mm]
    Khoảng cách
    lỗ bu lông
    [mm]
    Ø lỗ bu
    lông
    [mm]
    Offset

    [mm]
    LHD-ALBS 80K 80 30 2 360 bạc đạn 112 100 x 85 80 x 60 9 45
    BOD-ALBS 80K 80 30 2 400 bạc đạn 115 140 x 110 105 x 75–80 11
    BOD-ALBS 100K 100 40 2 640 bạc đạn 145 140 x 110 105 x 75–80 11
    LHD-ALBS 100K 100 40 2 640 bạc đạn 145 140 x 110 105 x 75–80 11 45
    BOD-ALBS 125K 125 40 2 740 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11
    LHD-ALBS 125K 125 40 2 740 bạc đạn 170 140 x 110 105 x 75–80 11 50
    LHD-ALBS 181K 180 44 2 800 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11 65
    BOD-ALBS 181K 180 44 2 800 bạc đạn 235 140 x 110 105 x 75–80 11